Davide Di Marco trao cho đội nhà một quả phát bóng biên.
![]() Gennaro Borrelli (Kiến tạo: Niccolo Corrado) 8 | |
![]() Matthias Verreth 49 | |
![]() Fabrizio Brignani (Kiến tạo: Antonio Fiori) 50 | |
![]() Gabriele Calvani 55 | |
![]() Nicolas Galazzi (Thay: Massimo Bertagnoli) 63 | |
![]() Salvatore Burrai 64 | |
![]() Mattia Muroni (Thay: Francesco Galuppini) 66 | |
![]() Francesco Ruocco (Thay: Antonio Fiori) 66 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Gabriele Moncini) 70 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Patrick Nuamah) 70 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 71 | |
![]() Luca Lezzerini 84 | |
![]() (Pen) Leonardo Mancuso 85 | |
![]() Alexander Jallow (Thay: Lorenzo Dickmann) 87 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Dimitri Bisoli) 87 | |
![]() David Wieser (Thay: Leonardo Mancuso) 88 | |
![]() Federico Artioli (Thay: Salvatore Burrai) 88 | |
![]() Nicolo Radaelli (Kiến tạo: David Wieser) 90+5' |
Thống kê trận đấu Brescia vs Mantova

Diễn biến Brescia vs Mantova
Phát bóng biên cho Mantova gần khu vực 16m50.
Phát bóng biên cho Brescia ở nửa sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Brescia.
Brescia bị thổi phạt việt vị.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ David Wieser.

Nicolo Radaelli đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn 1-2.
Davide Di Marco trao phạt góc cho đội khách.
Phạt góc cho Brescia trong nửa sân của Mantova.
Một quả phạt góc cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Phạt góc cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Tại Stadio Mario Rigamonti, Brescia bị phạt vì việt vị.
Phạt góc cho Brescia.
Davide Possanzini (Mantova) đang thực hiện sự thay người thứ tư, với Federico Artioli thay thế Salvatore Burrai.
Davide Possanzini (Mantova) thực hiện sự thay đổi thứ năm, Federico Artioli thay thế Salvatore Burrai.
David Wieser thay Leonardo Mancuso cho Mantova tại Stadio Mario Rigamonti.
Đội chủ nhà thay Dimitri Bisoli bằng Birkir Bjarnason.
Alexander Jallow vào sân thay cho Lorenzo Dickmann của Brescia.
Mantova có một quả phát bóng lên.
Tại Brescia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Brescia.
Đội hình xuất phát Brescia vs Mantova
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Papetti (32), Dimitri Bisoli (25), Gabriele Calvani (5), Lorenzo Dickmann (24), Massimo Bertagnoli (26), Matthias Verreth (6), Patrick Nuamah (20), Niccolo Corrado (19), Gennaro Borrelli (29), Gabriele Moncini (11)
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Simone Trimboli (21), Salvatore Burrai (8), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)

Thay người | |||
63’ | Massimo Bertagnoli Nicolas Galazzi | 66’ | Francesco Galuppini Mattia Muroni |
70’ | Patrick Nuamah Luca D'Andrea | 66’ | Antonio Fiori Francesco Ruocco |
70’ | Gabriele Moncini Ante Matej Juric | 71’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti |
87’ | Dimitri Bisoli Birkir Bjarnason | 88’ | Salvatore Burrai Federico Artioli |
87’ | Lorenzo Dickmann Alexander Jallow | 88’ | Leonardo Mancuso David Wieser |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Luca Sonzogni | ||
Michele Avella | Mattia Aramu | ||
Flavio Bianchi | Federico Artioli | ||
Birkir Bjarnason | Alessandro Debenedetti | ||
Luca D'Andrea | Sebastien De Maio | ||
Nicolas Galazzi | Tommaso Maggioni | ||
Alexander Jallow | Mattia Muroni | ||
Ante Matej Juric | Flavio Paoletti | ||
Giacomo Maucci | Alex Redolfi | ||
Zylif Muca | Francesco Ruocco | ||
Matteo Solini | |||
David Wieser |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Mantova
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại