Đội khách ở Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
![]() (VAR check) 9 | |
![]() Gennaro Borrelli 51 | |
![]() Roberto Soriano (Thay: Lorenzo Amatucci) 59 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Antonio Raimondo) 67 | |
![]() Tommaso Corazza (Thay: Lilian Njoh) 67 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Luca D'Andrea) 70 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Giacomo Olzer) 70 | |
![]() Niccolo Corrado (Thay: Alexander Jallow) 81 | |
![]() Federico Zuccon (Thay: Franco Tongya) 83 | |
![]() Ajdin Hrustic (Thay: Fabrizio Caligara) 83 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Michele Besaggio) 90 |
Thống kê trận đấu Brescia vs Salernitana


Diễn biến Brescia vs Salernitana
Alberto Santoro ra hiệu một quả đá phạt cho Brescia.
Salernitana có một quả phát bóng lên.
Brescia đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Lorenzo Dickmann lại đi chệch khung thành.
Ném biên cao trên sân cho Brescia ở phần sân của Brescia.
Brescia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Salernitana.
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Salernitana.
Ante Matej Juric vào sân thay cho Michele Besaggio của Brescia.
Bóng an toàn khi Salernitana được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Ném biên cho Salernitana ở nửa sân của Brescia.
Quả đá phạt góc cho Salernitana tại Stadio Mario Rigamonti.
Alberto Santoro trao cho đội khách một quả ném biên.
Alberto Santoro ra hiệu một quả đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà của họ.
Bóng đã ra ngoài và được hưởng quả phát bóng từ cầu môn của Brescia.
Alberto Cerri của Salernitana có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Salernitana được trọng tài Alberto Santoro cho hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Brescia ở nửa sân của Salernitana.
Đội khách thay Franco Tongya bằng Federico Zuccon.
Roberto Breda (Salernitana) thực hiện sự thay đổi thứ tư, Ajdin Hrustic vào thay Fabrizio Caligara có thể bị chấn thương.
Tại Brescia, Brescia tấn công qua Flavio Junior Bianchi. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Brescia vs Salernitana
Brescia (4-2-3-1): Lorenzo Andrenacci (22), Lorenzo Dickmann (24), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Massimo Bertagnoli (26), Dimitri Bisoli (25), Luca D'Andrea (16), Michele Besaggio (39), Giacomo Olzer (27), Gennaro Borrelli (29)
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Petar Stojanović (30), Fabrizio Caligara (18), Lorenzo Amatucci (73), Franco Tongya (7), Lilian Njoh (17), Antonio Raimondo (99), Alberto Cerri (90)


Thay người | |||
70’ | Giacomo Olzer Birkir Bjarnason | 59’ | Lorenzo Amatucci Roberto Soriano |
70’ | Luca D'Andrea Flavio Bianchi | 67’ | Lilian Njoh Tommaso Corazza |
81’ | Alexander Jallow Niccolo Corrado | 67’ | Antonio Raimondo Daniele Verde |
90’ | Michele Besaggio Ante Matej Juric | 83’ | Franco Tongya Federico Zuccon |
83’ | Fabrizio Caligara Ajdin Hrustic |
Cầu thủ dự bị | |||
Michele Avella | Luigi Sepe | ||
Andrea Papetti | Federico Zuccon | ||
Niccolo Corrado | Tommaso Corazza | ||
Birkir Bjarnason | Paolo Ghiglione | ||
Zylif Muca | Szymon Wlodarczyk | ||
Flavio Bianchi | Fabio Ruggeri | ||
Ante Matej Juric | Stefano Girelli | ||
Giacomo Maucci | Jayden Braaf | ||
Juan Guasone | |||
Ajdin Hrustic | |||
Roberto Soriano | |||
Daniele Verde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại