Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Pierre Lees-Melou (Kiến tạo: Mathias Pereira-Lage) 13 | |
![]() Goduine Koyalipou (Kiến tạo: Anass Zaroury) 17 | |
![]() Jeremy Agbonifo (Thay: Florian Sotoca) 36 | |
![]() Abdoulaye N'Diaye 45+5' | |
![]() (Pen) Neil El Aynaoui 45+7' | |
![]() Julien Le Cardinal (Thay: Abdallah Sima) 46 | |
![]() Kamory Doumbia (Thay: Ludovic Ajorque) 66 | |
![]() Mama Balde (Thay: Hugo Magnetti) 66 | |
![]() Romain Del Castillo (Thay: Mahdi Camara) 79 | |
![]() Romain Faivre (Thay: Mathias Pereira-Lage) 86 | |
![]() Wesley Said (Thay: Goduine Koyalipou) 90 | |
![]() Wesley Said (Kiến tạo: Adrien Thomasson) 90 | |
![]() Tom Pouilly (Thay: Ruben Aguilar) 90 |
Thống kê trận đấu Brest vs Lens


Diễn biến Brest vs Lens
Brest bắt đầu một pha phản công.
Mama Balde thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Neil El Aynaoui của Lens thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Andy Diouf khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Lens bắt đầu một pha phản công.
Facundo Medina của Lens cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Romain Del Castillo thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Cú sút của Romain Faivre bị chặn lại.
Wesley Said bị phạt vì đẩy Mama Balde.
Julien Le Cardinal thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Ruben Aguilar rời sân để nhường chỗ cho Tom Pouilly trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ruben Aguilar rời sân để nhường chỗ cho Tom Pouilly trong một sự thay người chiến thuật.
Mama Balde phạm lỗi với Anass Zaroury.
Mama Balde phạm lỗi với Anass Zaroury.
Massadio Haidara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Massadio Haidara giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Lens đang kiểm soát bóng.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Lens được công nhận.
Đội hình xuất phát Brest vs Lens
Brest (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Edimilson Fernandes (6), Brendan Chardonnet (5), Abdoulaye Ndiaye (3), Massadio Haïdara (22), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Mathias Pereira Lage (26), Mahdi Camara (45), Abdallah Sima (17), Ludovic Ajorque (19)
Lens (3-4-3): Mathew Ryan (30), Jonathan Gradit (24), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Andy Diouf (18), Neil El Aynaoui (23), Adrien Thomasson (28), Florian Sotoca (7), Goduine Koyalipou (19), Anass Zaroury (21)


Thay người | |||
46’ | Abdallah Sima Julien Le Cardinal | 36’ | Florian Sotoca Jeremy Agbonifo |
66’ | Ludovic Ajorque Kamory Doumbia | 90’ | Ruben Aguilar Tom Pouilly |
66’ | Hugo Magnetti Mama Baldé | 90’ | Goduine Koyalipou Wesley Said |
79’ | Mahdi Camara Romain Del Castillo | ||
86’ | Mathias Pereira-Lage Romain Faivre |
Cầu thủ dự bị | |||
Romain Faivre | Angelo Fulgini | ||
Grégoire Coudert | Adam Delplace | ||
Luck Zogbé | Hamzat Ojediran | ||
Julien Le Cardinal | Nampalys Mendy | ||
Kamory Doumbia | Tom Pouilly | ||
Romain Del Castillo | Wesley Said | ||
Jonas Martin | Jeremy Agbonifo | ||
Hamidou Makalou | Kyllian Antonio | ||
Mama Baldé | Nidal Celik |
Tình hình lực lượng | |||
Soumaïla Coulibaly Không xác định | Denis Petric Đau lưng | ||
Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | ||
Ibrahim Salah Va chạm | Deiver Machado Chấn thương đùi | ||
Abdulay Juma Bah Không xác định | |||
Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | |||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại