Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
![]() Jack Hinshelwood 20 | |
![]() Marcus Rashford (Kiến tạo: Morgan Rogers) 51 | |
![]() Simon Adingra (VAR check) 55 | |
![]() Ollie Watkins (Thay: Marcus Rashford) 65 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Jacob Ramsey) 65 | |
![]() Amadou Onana (Thay: Youri Tielemans) 65 | |
![]() Eiran Cashin (Thay: Lewis Dunk) 72 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Jack Hinshelwood) 72 | |
![]() Carlos Baleba (Thay: Diego Gomez) 72 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Joao Pedro) 72 | |
![]() Marco Asensio (Kiến tạo: Morgan Rogers) 78 | |
![]() Axel Disasi (Thay: Matty Cash) 81 | |
![]() Matthew O'Riley (Thay: Brajan Gruda) 84 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers) 88 | |
![]() Emiliano Martinez 90 | |
![]() Axel Disasi 90+1' | |
![]() Ollie Watkins 90+2' | |
![]() Donyell Malen (Kiến tạo: Marco Asensio) 90+10' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Aston Villa


Diễn biến Brighton vs Aston Villa
Số lượng khán giả hôm nay là 31230.
Aston Villa giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brighton: 55%, Aston Villa: 45%.
John McGinn đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
John McGinn đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Marco Asensio tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Marco Asensio đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Donyell Malen ghi bàn bằng chân phải!
Marco Asensio tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Aston Villa bắt đầu một pha phản công.
Lucas Digne từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pau Torres từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
John McGinn đã có đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Brighton đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi John McGinn của Aston Villa đá ngã Simon Adingra.
Aston Villa bắt đầu một pha phản công.
Axel Disasi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Pervis Estupinan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Brighton vs Aston Villa
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupiñán (30), Yasin Ayari (26), Diego Gomez (25), Simon Adingra (11), Brajan Gruda (8), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Marcus Rashford (9)


Thay người | |||
72’ | Diego Gomez Carlos Baleba | 65’ | Jacob Ramsey Marco Asensio |
72’ | Jack Hinshelwood Mats Wieffer | 65’ | Youri Tielemans Amadou Onana |
72’ | Lewis Dunk Eiran Cashin | 65’ | Marcus Rashford Ollie Watkins |
72’ | Joao Pedro Danny Welbeck | 81’ | Matty Cash Axel Disasi |
84’ | Brajan Gruda Matt O'Riley | 88’ | Morgan Rogers Donyell Malen |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Baleba | Marco Asensio | ||
Yankuba Minteh | Tyrone Mings | ||
Mats Wieffer | Robin Olsen | ||
Carl Rushworth | Axel Disasi | ||
Eiran Cashin | Andres Garcia | ||
Charlie Kian Tasker | Ian Maatsen | ||
Solly March | Amadou Onana | ||
Matt O'Riley | Ollie Watkins | ||
Danny Welbeck | Donyell Malen |
Tình hình lực lượng | |||
Jason Steele Chấn thương vai | Leon Bailey Va chạm | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | Ross Barkley Chấn thương bắp chân | ||
Joël Veltman Va chạm | |||
Adam Webster Chấn thương gân kheo | |||
Tariq Lamptey Chấn thương mắt cá | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại