Số lượng khán giả hôm nay là 31330 người.
![]() Bilal El Khannouss 8 | |
![]() Conor Coady 29 | |
![]() (Pen) Joao Pedro 31 | |
![]() Mads Hermansen 31 | |
![]() Stephy Mavididi 38 | |
![]() Pervis Estupinan 45+1' | |
![]() (Pen) Joao Pedro 55 | |
![]() Patson Daka (Thay: Jamie Vardy) 61 | |
![]() Oliver Skipp (Thay: Wilfred Ndidi) 61 | |
![]() Ricardo Pereira (Thay: Luke Thomas) 61 | |
![]() Memeh Caleb Okoli 63 | |
![]() Oliver Skipp 68 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Matthew O'Riley) 70 | |
![]() Solly March (Thay: Yankuba Minteh) 70 | |
![]() Lewis Dunk 71 | |
![]() Memeh Caleb Okoli (Kiến tạo: Bilal El Khannouss) 74 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Simon Adingra) 82 | |
![]() Bobby Reid (Thay: Stephy Mavididi) 90 | |
![]() Jake Evans (Thay: Kasey McAteer) 90 |
Thống kê trận đấu Brighton vs Leicester


Diễn biến Brighton vs Leicester
Brighton chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 59%, Leicester: 41%.
Mads Hermansen có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kasey McAteer rời sân để nhường chỗ cho Jake Evans trong một sự thay người chiến thuật.
Lewis Dunk thắng trong pha không chiến với Patson Daka.
Mads Hermansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ricardo Pereira thắng trong pha không chiến với Solly March.
Bart Verbruggen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Pervis Estupinan bị phạt vì đẩy Kasey McAteer.
Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Carlos Baleba thắng trong pha không chiến với Kasey McAteer.
Mads Hermansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Mads Hermansen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bart Verbruggen từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bilal El Khannouss thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: Brighton: 60%, Leicester: 40%.
Lewis Dunk từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Brighton vs Leicester
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Lewis Dunk (5), Carlos Baleba (20), Pervis Estupiñán (30), Matt O'Riley (33), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (17), João Pedro (9), Simon Adingra (11), Danny Welbeck (18)
Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Caleb Okoli (5), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Kasey McAteer (35), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)


Thay người | |||
70’ | Yankuba Minteh Solly March | 61’ | Jamie Vardy Patson Daka |
70’ | Matthew O'Riley Diego Gomez | 61’ | Wilfred Ndidi Oliver Skipp |
82’ | Simon Adingra Brajan Gruda | 61’ | Luke Thomas Ricardo Pereira |
90’ | Stephy Mavididi Bobby Decordova-Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Eiran Cashin | Patson Daka | ||
Carl Rushworth | Jakub Stolarczyk | ||
Charlie Kian Tasker | Woyo Coulibaly | ||
Freddie Simmonds | Oliver Skipp | ||
Solly March | Olabade Aluko | ||
Brajan Gruda | Jake Evans | ||
Diego Gomez | Bobby Decordova-Reid | ||
Mats Wieffer | Jordan Ayew | ||
Harry Howell | Ricardo Pereira |
Tình hình lực lượng | |||
Jason Steele Chấn thương vai | Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | ||
Jan Paul van Hecke Không xác định | Wout Faes Va chạm | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | ||
Joël Veltman Va chạm | |||
Tariq Lamptey Chấn thương mắt cá | |||
Adam Webster Chấn thương gân kheo | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
Kaoru Mitoma Chấn thương bàn chân | |||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại