Số lượng khán giả hôm nay là 31499.
![]() Yasin Ayari (Kiến tạo: Jack Hinshelwood) 13 | |
![]() Konstantinos Mavropanos 29 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Thay: James Ward-Prowse) 46 | |
![]() Mohammed Kudus (Kiến tạo: Jarrod Bowen) 48 | |
![]() Yankuba Minteh (Thay: Solly March) 62 | |
![]() Kaoru Mitoma (Thay: Simon Adingra) 63 | |
![]() Jack Hinshelwood 80 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Matthew O'Riley) 82 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Jack Hinshelwood) 82 | |
![]() Tomas Soucek (Kiến tạo: Jarrod Bowen) 83 | |
![]() Vladimir Coufal (Thay: Emerson) 86 | |
![]() Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Brajan Gruda) 89 | |
![]() Carlos Baleba (Kiến tạo: Brajan Gruda) 90+2' |
Thống kê trận đấu Brighton vs West Ham


Diễn biến Brighton vs West Ham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brighton: 53%, West Ham: 47%.

V À A A O O O - Carlos Baleba từ Brighton ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Brajan Gruda đã kiến tạo cho bàn thắng.
Nỗ lực tốt của Yankuba Minteh khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

V À A A O O O - Carlos Baleba từ Brighton đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Diego Gomez từ Brighton thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Yasin Ayari từ Brighton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Jarrod Bowen từ West Ham cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Mohammed Kudus từ West Ham vì đã phạm lỗi với Brajan Gruda.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton bắt đầu một pha phản công.
Carlos Baleba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Brighton: 51%, West Ham: 49%.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Diego Gomez đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Brajan Gruda đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Kaoru Mitoma từ Brighton đánh đầu ghi bàn!
Đội hình xuất phát Brighton vs West Ham
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Lewis Dunk (5), Carlos Baleba (20), Pervis Estupiñán (30), Yasin Ayari (26), Jack Hinshelwood (41), Solly March (7), Matt O'Riley (33), Simon Adingra (11), Danny Welbeck (18)
West Ham (3-5-2): Alphonse Areola (23), Jean-Clair Todibo (25), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (26), Aaron Wan-Bissaka (29), James Ward-Prowse (8), Tomáš Souček (28), Lucas Paquetá (10), Emerson (33), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14)


Thay người | |||
62’ | Solly March Yankuba Minteh | 46’ | James Ward-Prowse Niclas Füllkrug |
63’ | Simon Adingra Kaoru Mitoma | 86’ | Emerson Vladimír Coufal |
82’ | Matthew O'Riley Brajan Gruda | ||
82’ | Jack Hinshelwood Diego Gomez |
Cầu thủ dự bị | |||
Joël Veltman | Niclas Füllkrug | ||
Tariq Lamptey | Carlos Soler | ||
Kaoru Mitoma | Vladimír Coufal | ||
Brajan Gruda | Lukasz Fabianski | ||
Yankuba Minteh | Aaron Cresswell | ||
Jason Steele | Guido Rodríguez | ||
Eiran Cashin | Andy Irving | ||
Charlie Kian Tasker | Luis Guilherme | ||
Diego Gomez | Danny Ings |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Webster Chấn thương gân kheo | Edson Álvarez Đau lưng | ||
Jan Paul van Hecke Không xác định | Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | Michail Antonio Không xác định | ||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
João Pedro Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại