Phạt góc được trao cho Cadiz.
![]() Ruben Sobrino (Kiến tạo: Christopher Ramos) 42 | |
![]() Marcelo Exposito (Kiến tạo: Alex Sancris) 45+1' | |
![]() Javier Ontiveros (Thay: Oscar Melendo) 59 | |
![]() Jose Matos (Thay: Jose Antonio De la Rosa Garrido) 60 | |
![]() Javi Ontiveros (Thay: Oscar Melendo) 60 | |
![]() Jose Matos (Thay: Jose Antonio de la Rosa) 60 | |
![]() Inigo Cordoba (Thay: Eduardo Espiau) 61 | |
![]() Inigo Cordoba (Thay: Eduardo Espiau) 63 | |
![]() Roger Marti (Thay: Christopher Ramos) 70 | |
![]() David Gonzalez 71 | |
![]() Anderson Arroyo 73 | |
![]() Pipa (Thay: Anderson Arroyo) 76 | |
![]() Borja Sanchez (Thay: David Gonzalez) 76 | |
![]() Joseba Zaldua (Thay: Isaac Carcelen) 82 | |
![]() Gonzalo Escalante (Thay: Alex Fernandez) 82 | |
![]() Roger Marti (Kiến tạo: Mario Climent) 84 | |
![]() Eladio Zorrilla (Thay: Fer Nino) 86 | |
![]() Daniel Ojeda (Thay: Alex Sancris) 86 | |
![]() Joseba Zaldua 89 | |
![]() Pipa 90+5' |
Thống kê trận đấu Burgos CF vs Cadiz


Diễn biến Burgos CF vs Cadiz
Iosu Galech Apezteguia chỉ định một quả ném biên cho Cadiz trong phần sân của Burgos.
Burgos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Cadiz không?
Phạt biên cho Cadiz.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Burgos.
Grego Sierra của Burgos thoát khỏi sự kèm cặp tại sân Municipal El Plantio. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phạt góc cho Burgos gần khu vực 16m50.
Bóng an toàn khi Cadiz được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Iosu Galech Apezteguia trao cho đội nhà một quả ném biên.
Iosu Galech Apezteguia chỉ định một quả đá phạt cho Cadiz ngay ngoài khu vực của Burgos.
Burgos cần phải cẩn trọng. Cadiz có một quả ném biên tấn công.
Iosu Galech Apezteguia trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Burgos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Burgos, Burgos đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Cadiz có một quả phát bóng lên.
Eduardo Espiau (Burgos) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Iosu Galech Apezteguia ra hiệu một quả ném biên cho Burgos, gần khu vực của Cadiz.

Thẻ vàng cho Pipa.
Quả ném biên cho Burgos ở phần sân của Cadiz.
Phạt góc cho Burgos tại sân Municipal El Plantio.
Alex Sancris rời sân và được thay thế bởi Daniel Ojeda.
Đội hình xuất phát Burgos CF vs Cadiz
Burgos CF (4-4-2): Ander Cantero (13), Anderson Arroyo (4), Aitor Cordoba Querejeta (18), Grego Sierra (8), Florian Miguel (3), David Gonzalez (14), Marcelo Exposito (33), Ivan Morante Ruiz (23), Alex Sancris (11), Eduardo Espiau (19), Fer Nino (9)
Cadiz (4-4-2): David Gil (1), Iza (20), Bojan Kovacevic (14), Víctor Chust (5), Mario Climent (37), Jose Antonio De la Rosa (19), Rubén Alcaraz (4), Álex (8), Rubén Sobrino (7), Óscar Melendo (25), Chris Ramos (16)


Thay người | |||
63’ | Eduardo Espiau Inigo Cordoba | 60’ | Jose Antonio de la Rosa Jose Matos |
76’ | David Gonzalez Borja Sanchez | 60’ | Oscar Melendo Javier Ontiveros |
76’ | Anderson Arroyo Pipa | 70’ | Christopher Ramos Roger Martí |
86’ | Alex Sancris Daniel Ojeda | 82’ | Alex Fernandez Gonzalo Escalante |
86’ | Fer Nino Elady Zorrilla | 82’ | Isaac Carcelen Joseba Zaldúa |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomeu Nadal | Gonzalo Escalante | ||
Daniel Ojeda | Jose Matos | ||
Fernando Mimbacas | Jose Antonio Caro | ||
Inigo Cordoba | Ruben Dominguez | ||
Borja Sanchez | Joseba Zaldúa | ||
Gabriel Bares | Roger Martí | ||
Raul Navarro del Río | Moussa Diakité | ||
Mario Cantero | Fali | ||
Ghislain Konan | Iker Recio | ||
Pipa | Javier Ontiveros | ||
Hugo Pascual | |||
Elady Zorrilla |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Burgos CF
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 19 | 10 | 7 | 21 | 67 | |
2 | ![]() | 36 | 18 | 12 | 6 | 23 | 66 | |
3 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | |
4 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 9 | 59 | |
5 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 13 | 59 | |
6 | ![]() | 36 | 16 | 10 | 10 | 13 | 58 | |
7 | ![]() | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | |
8 | ![]() | 36 | 15 | 11 | 10 | 8 | 56 | |
9 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | -4 | 51 | |
10 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | -1 | 50 | |
11 | ![]() | 36 | 12 | 14 | 10 | 6 | 50 | |
12 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | 0 | 48 | |
14 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | 2 | 47 | |
15 | ![]() | 36 | 11 | 13 | 12 | 0 | 46 | |
16 | 36 | 12 | 10 | 14 | 1 | 46 | ||
17 | ![]() | 36 | 9 | 16 | 11 | -4 | 43 | |
18 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -6 | 41 | |
19 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -14 | 39 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -16 | 33 | |
21 | ![]() | 36 | 5 | 11 | 20 | -37 | 26 | |
22 | ![]() | 36 | 4 | 5 | 27 | -41 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại