Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (VAR check) 10 | |
![]() Nicolas Viola (Kiến tạo: Roberto Piccoli) 18 | |
![]() Tommaso Augello (Thay: Florinel Coman) 31 | |
![]() Alessandro Zanoli (Thay: Brooke Norton-Cuffy) 46 | |
![]() Maxwel Cornet (Kiến tạo: Caleb Ekuban) 47 | |
![]() Milan Badelj 48 | |
![]() Patrizio Masini (Thay: Milan Badelj) 52 | |
![]() Andrea Pinamonti (Thay: Caleb Ekuban) 52 | |
![]() Alessandro Deiola 60 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Nicolas Viola) 61 | |
![]() Matteo Prati (Thay: Antoine Makoumbou) 61 | |
![]() Patrizio Masini 65 | |
![]() Alan Matturro (Thay: Jeff Ekhator) 66 | |
![]() Ruslan Malinovsky (Thay: Maxwel Cornet) 75 | |
![]() Michel Ndary Adopo (Thay: Alessandro Deiola) 78 | |
![]() Leonardo Pavoletti (Thay: Adam Obert) 78 | |
![]() Leonardo Pavoletti 90+1' |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Genoa


Diễn biến Cagliari vs Genoa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Cagliari: 46%, Genoa: 54%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Michel Ndary Adopo từ Cagliari. Morten Frendrup là người nhận cú vào bóng đó.
Johan Vasquez thắng trong pha không chiến trước Leonardo Pavoletti.
Cagliari thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Genoa được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Johan Vasquez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Genoa thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Koni De Winter thắng trong pha không chiến trước Roberto Piccoli.
Johan Vasquez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Michel Ndary Adopo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Sebastiano Luperto của Cagliari cắt bóng thành công hướng về khung thành.
Yerry Mina giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nicola Leali có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Leonardo Pavoletti của Cagliari nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Leonardo Pavoletti của Cagliari phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Koni De Winter.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Yerry Mina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Cagliari: 46%, Genoa: 54%.
Cagliari đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Genoa
Cagliari (4-2-3-1): Elia Caprile (25), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Alessandro Deiola (14), Antoine Makoumbou (29), Nadir Zortea (19), Nicolas Viola (10), Florinel Coman (9), Roberto Piccoli (91)
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Brooke Norton-Cuffy (15), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Jeff Ekhator (21), Fabio Miretti (23), Maxwel Cornet (70), Caleb Ekuban (18)


Thay người | |||
31’ | Florinel Coman Tommaso Augello | 46’ | Brooke Norton-Cuffy Alessandro Zanoli |
61’ | Antoine Makoumbou Matteo Prati | 52’ | Milan Badelj Patrizio Masini |
61’ | Nicolas Viola Gianluca Gaetano | 52’ | Caleb Ekuban Andrea Pinamonti |
78’ | Alessandro Deiola Michel Adopo | 66’ | Jeff Ekhator Alan Matturro |
78’ | Adam Obert Leonardo Pavoletti | 75’ | Maxwel Cornet Ruslan Malinovskyi |
Cầu thủ dự bị | |||
Michel Adopo | Benjamin Siegrist | ||
Mattia Felici | Daniele Sommariva | ||
Tommaso Augello | Stefano Sabelli | ||
Giuseppe Ciocci | Alan Matturro | ||
Alen Sherri | Sebastian Otoa | ||
Jose Luis Palomino | Alessandro Zanoli | ||
Matteo Prati | Jean Onana | ||
Răzvan Marin | Ruslan Malinovskyi | ||
Jakub Jankto | Hugo Cuenca | ||
Gianluca Gaetano | Patrizio Masini | ||
Leonardo Pavoletti | Andrea Pinamonti | ||
Kingstone Mutandwa | Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Zito André Sebastião Luvumbo Chấn thương đùi | Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | ||
Mattia Bani Chấn thương đùi | |||
Morten Thorsby Va chạm | |||
Vítor Oliveira Va chạm | |||
Mario Balotelli Chấn thương cơ | |||
Junior Messias Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Cagliari vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại