Tommaso Milanese (Carrarese) suýt ghi bàn bằng một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Frosinone phá ra.
![]() Filippo Oliana (Thay: Gabriele Guarino) 43 | |
![]() Matteo Cichella (Thay: Ilias Koutsoupias) 45 | |
![]() Riccardo Marchizza (Thay: Gianluca Di Chiara) 55 | |
![]() Giorgi Kvernadze (Thay: Tjas Begic) 56 | |
![]() Frank Tsadjout (Thay: Emanuele Pecorino) 60 | |
![]() Leonardo Cerri (Thay: Ernesto Torregrossa) 63 | |
![]() Devid Eugene Bouah (Thay: Simone Zanon) 63 | |
![]() Matteo Cichella (Kiến tạo: Isak Vural) 70 | |
![]() Michele Cerofolini 73 | |
![]() Filippo Melegoni (Thay: Luigi Cherubini) 77 | |
![]() Tommaso Milanese (Thay: Emanuele Zuelli) 77 | |
![]() Fabio Lucioni (Thay: Isak Vural) 84 | |
![]() Julian Illanes Minucci 87 | |
![]() Manuel Cicconi 90+4' |
Thống kê trận đấu Carrarese vs Frosinone

Diễn biến Carrarese vs Frosinone

Manuel Cicconi (Carrarese) đã nhận thẻ vàng từ Valerio Crezzini.
Frosinone được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Frosinone được hưởng quả phát bóng lên.
Carrarese đang tiến lên và Filippo Melegoni tung cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Carrarese được hưởng quả phạt góc.
Liệu Carrarese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Frosinone không?
Carrarese có một quả phát bóng lên.
Liệu Frosinone có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Carrarese không?
Frosinone được hưởng một quả phạt góc do Valerio Crezzini trao.

Julian Illanes của Carrarese đã bị Valerio Crezzini phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Đá phạt cho Frosinone ở phần sân của Carrarese.
Ném biên cho Carrarese tại Stadio dei Marmi.
Frosinone có một quả phát bóng lên.
Frosinone cần phải cẩn thận. Carrarese có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Frosinone.
Paolo Bianco thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio dei Marmi với việc Fabio Lucioni thay thế Isak Vural.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Frosinone ở phần sân nhà.
Valerio Crezzini ra hiệu cho Carrarese được hưởng quả ném biên ở phần sân của Frosinone.
Bóng an toàn khi Carrarese được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Carrarese vs Frosinone
Carrarese (3-4-2-1): Vincenzo Fiorillo (98), Julian Illanes (4), Gabriele Guarino (34), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Emanuele Zuelli (17), Nicolas Schiavi (18), Manuel Cicconi (11), Ernesto Torregrossa (92), Luigi Cherubini (9), Mattia Finotto (32)
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Ilario Monterisi (30), Davide Bettella (18), Gianluca Di Chiara (77), Isak Vural (8), Ebrima Darboe (55), Ilias Koutsoupias (80), Anthony Partipilo (70), Emanuele Pecorino (90), Tjas Begic (11)

Thay người | |||
43’ | Gabriele Guarino Filippo Oliana | 45’ | Ilias Koutsoupias Matteo Cichella |
63’ | Ernesto Torregrossa Leonardo Cerri | 55’ | Gianluca Di Chiara Riccardo Marchizza |
63’ | Simone Zanon Devid Eugene Bouah | 56’ | Tjas Begic Giorgi Kvernadze |
77’ | Luigi Cherubini Filippo Melegoni | 60’ | Emanuele Pecorino Frank Tsadjout |
77’ | Emanuele Zuelli Tommaso Milanese | 84’ | Isak Vural Fabio Lucioni |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Ravaglia | Alessandro Sorrentino | ||
Filippo Melegoni | Filippo Di Stefano | ||
Leonardo Cerri | Fabio Lucioni | ||
Niccolo Belloni | Riccardo Marchizza | ||
Tommaso Milanese | Frank Tsadjout | ||
Alessandro Fontanarosa | Mateus Lusuardi | ||
Leonardo Capezzi | Giorgi Kvernadze | ||
Samuel Giovane | Matteo Cichella | ||
Michele Cavion | Gabriele Bracaglia | ||
Giacomo Manzari | Fares Ghedjemis | ||
Devid Eugene Bouah | Jeremy Oyono | ||
Filippo Oliana | Luigi Canotto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại