Kevin Bonacina trao cho Carrarese một quả phát bóng lên.
![]() Lilian Njoh 25 | |
![]() Simone Zanon 31 | |
![]() Petar Stojanovic 37 | |
![]() Mattia Finotto (Kiến tạo: Nicolas Schiavi) 42 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Fabrizio Caligara) 46 | |
![]() Federico Zuccon (Thay: Petar Stojanovic) 46 | |
![]() Emanuele Zuelli (Kiến tạo: Manuel Cicconi) 46 | |
![]() Leonardo Cerri 55 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Franco Tongya) 57 | |
![]() Giacomo Manzari (Thay: Leonardo Cerri) 57 | |
![]() (Kiến tạo: Dylan Bronn) 63 | |
![]() Simy (Thay: Antonio Raimondo) 70 | |
![]() Samuel Giovane (Thay: Emanuele Zuelli) 73 | |
![]() Ernesto Torregrossa (Thay: Mattia Finotto) 74 | |
![]() Devid Eugene Bouah (Thay: Simone Zanon) 74 | |
![]() Roberto Soriano (Thay: Lorenzo Amatucci) 85 | |
![]() Roberto Soriano 85 | |
![]() Leonardo Capezzi (Thay: Luigi Cherubini) 88 |
Thống kê trận đấu Carrarese vs Salernitana

Diễn biến Carrarese vs Salernitana
Đá phạt ở vị trí tốt cho Salernitana!
Ném biên cao lên sân cho Salernitana ở Carrara.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân của Carrarese.
Carrarese tiến nhanh lên phía trước nhưng Kevin Bonacina thổi phạt việt vị.
Carrarese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salernitana.
Ernesto Torregrossa của Carrarese có cú sút nhưng không trúng đích.
Salernitana thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Carrarese.
Đội chủ nhà thay Luigi Cherubini bằng Leonardo Capezzi.
Carrarese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Salernitana.

Roberto Soriano đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Roberto Breda thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio dei Marmi với việc Roberto Soriano thay thế Lorenzo Amatucci.

Roberto Soriano đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Kevin Bonacina chỉ định một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Liệu Carrarese có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Salernitana bị bắt việt vị.
Dylan Bronn của Salernitana sút bóng không trúng đích.
Đội chủ nhà ở Carrara được hưởng một quả phát bóng lên.
Salernitana được hưởng một quả phạt góc do Kevin Bonacina trao.
Đội hình xuất phát Carrarese vs Salernitana
Carrarese (3-4-3): Vincenzo Fiorillo (98), Filippo Oliana (6), Gabriele Guarino (34), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Emanuele Zuelli (17), Nicolas Schiavi (18), Manuel Cicconi (11), Mattia Finotto (32), Luigi Cherubini (9), Leonardo Cerri (90)
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Petar Stojanović (30), Fabrizio Caligara (18), Lorenzo Amatucci (73), Franco Tongya (7), Lilian Njoh (17), Antonio Raimondo (99), Alberto Cerri (90)

Thay người | |||
57’ | Leonardo Cerri Giacomo Manzari | 46’ | Petar Stojanovic Federico Zuccon |
73’ | Emanuele Zuelli Samuel Giovane | 46’ | Fabrizio Caligara Daniele Verde |
74’ | Simone Zanon Devid Eugene Bouah | 57’ | Franco Tongya Jeff Reine-Adelaide |
74’ | Mattia Finotto Ernesto Torregrossa | 70’ | Antonio Raimondo Simy |
88’ | Luigi Cherubini Leonardo Capezzi | 85’ | Lorenzo Amatucci Roberto Soriano |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Capezzi | Paolo Ghiglione | ||
Giacomo Manzari | Federico Zuccon | ||
Tommaso Milanese | Juan Guasone | ||
Samuel Giovane | Daniele Verde | ||
Julian Illanes | Stefano Girelli | ||
Filippo Melegoni | Jeff Reine-Adelaide | ||
Alessandro Fontanarosa | Fabio Ruggeri | ||
Nicola Ravaglia | Ajdin Hrustic | ||
Devid Eugene Bouah | Luigi Sepe | ||
Ernesto Torregrossa | Roberto Soriano | ||
Niccolo Belloni | Simy | ||
Michele Cavion | Tommaso Corazza |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại