Tại Carrara, Carrarese tấn công qua Luigi Cherubini. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
![]() Rachid Kouda 19 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Salvatore Elia) 20 | |
![]() Niccolo Chiorra (Thay: Marco Bleve) 23 | |
![]() Filippo Bandinelli (Thay: Adam Nagy) 33 | |
![]() Francesco Pio Esposito 34 | |
![]() Stiven Shpendi 34 | |
![]() Filippo Oliana 37 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Salvatore Esposito) 45+3' | |
![]() Samuel Giovane (Thay: Emanuele Zuelli) 46 | |
![]() Leonardo Cerri (Thay: Mattia Finotto) 46 | |
![]() Rachid Kouda (Kiến tạo: Salvatore Elia) 50 | |
![]() Nicolas Schiavi 52 | |
![]() Niccolo Belloni (Thay: Manuel Cicconi) 53 | |
![]() Salvatore Elia (Kiến tạo: Filippo Bandinelli) 58 | |
![]() Riccardo Palmieri (Thay: Stiven Shpendi) 60 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Rachid Kouda) 63 | |
![]() Pietro Candelari (Thay: Duccio Degli Innocenti) 64 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Salvatore Esposito) 74 | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Arkadiusz Reca) 75 | |
![]() Luca Vignali 86 |
Thống kê trận đấu Carrarese vs Spezia

Diễn biến Carrarese vs Spezia
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Carrara.
Carrarese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Carrarese được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Carrarese đẩy bóng lên phía trên và Simone Zanon đánh đầu trúng bóng. Cú sút bị hàng phòng ngự Spezia cảnh giác giải tỏa.
Trọng tài Simone Sozza chỉ định một quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà của họ.
Simone Sozza ra hiệu cho một quả đá phạt cho Carrarese ở phần sân nhà của họ.

Luca Vignali (Spezia) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Simone Sozza.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Simone Sozza cho Carrarese hưởng quả phát bóng lên.
Spezia được hưởng phạt góc.
Spezia được trọng tài Simone Sozza trao một quả phạt góc.
Đá phạt cho Spezia ở nửa sân của họ.
Simone Sozza ra hiệu một quả đá phạt cho Spezia trong phần sân của họ.
Tại Carrara, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Carrarese có một quả phát bóng từ cầu môn.
Diego Falcinelli của Spezia đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội khách thay Arkadiusz Reca bằng Giuseppe Aurelio.
Spezia thực hiện sự thay người thứ tư với Antonio Colak vào sân thay Francesco Pio Esposito.
Đội hình xuất phát Carrarese vs Spezia
Carrarese (3-5-2): Marco Bleve (1), Simone Zanon (72), Julian Illanes (4), Marco Imperiale (3), Filippo Oliana (6), Emanuele Zuelli (17), Luigi Cherubini (9), Nicolas Schiavi (18), Manuel Cicconi (11), Stiven Shpendi (19), Mattia Finotto (32)
Spezia (3-5-1-1): Leandro Chichizola (23), Luca Vignali (32), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Duccio Degli Innocenti (6), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Arkadiusz Reca (13), Rachid Kouda (80), Francesco Pio Esposito (9)

Thay người | |||
23’ | Marco Bleve Niccolo Chiorra | 33’ | Adam Nagy Filippo Bandinelli |
46’ | Emanuele Zuelli Samuel Giovane | 63’ | Rachid Kouda Diego Falcinelli |
46’ | Mattia Finotto Leonardo Cerri | 64’ | Duccio Degli Innocenti Pietro Candelari |
53’ | Manuel Cicconi Niccolo Belloni | 74’ | Salvatore Esposito Antonio Colak |
60’ | Stiven Shpendi Riccardo Palmieri | 75’ | Arkadiusz Reca Giuseppe Aurelio |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Chiorra | Matteo Leonardo | ||
Gianluca Mazzi | Diego Mascardi | ||
Riccardo Palmieri | Salva Ferrer | ||
Devid Eugene Bouah | Diego Falcinelli | ||
Samuel Giovane | Antonio Colak | ||
Mauro Coppolaro | Filippo Bandinelli | ||
Filippo Falco | Giuseppe Aurelio | ||
Tommaso Maressa | Pietro Candelari | ||
Niccolo Belloni | Mattia Benvenuto | ||
Leonardo Capezzi | Simone Giorgeschi | ||
Leonardo Cerri | Halid Djankpata |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại