Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Jorge Moreno
29 - Daniel Luna (Thay: Daniel Escriche)
61 - Jose Machin (Thay: Andy)
69 - Julian Delmas (Thay: Oscar Clemente)
69 - Sergio Guerrero (Thay: Jorge Moreno)
82 - Salim El Jebari (Thay: Alex Millan)
82 - Sergio Guerrero
90+3' - Salim El Jebari
90+5' - Jose Machin
90+5' - Damian Musto
90+6'
- David Larrubia
9 - Izan Merino
35 - Ramon Enriquez (Thay: Izan Merino)
46 - Aaron Ochoa (Thay: Julen Lobete)
46 - Kevin Villodres (Thay: Dioni)
61 - Roko Baturina (Thay: David Larrubia)
75 - Manu Molina
87 - Antonio Cordero (Thay: Chupe)
89 - Ramon Enriquez
90+2' - Roko Baturina (Kiến tạo: Jokin Gabilondo)
90+4'
Thống kê trận đấu Cartagena vs Malaga
Diễn biến Cartagena vs Malaga
Tất cả (41)
Mới nhất
|
Cũ nhất
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Damian Musto nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Jose Machin.
Thẻ vàng cho Salim El Jebari.
Thẻ vàng cho [player1].
Jokin Gabilondo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Roko Baturina đã ghi bàn!
V À A A A O O O Malaga ghi bàn.
Thẻ vàng cho Sergio Guerrero.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Ramon Enriquez.
Thẻ vàng cho [player1].
V À A A A O O O O Malaga ghi bàn.
Chupe rời sân và được thay thế bởi Antonio Cordero.
Thẻ vàng cho Manu Molina.
Alex Millan rời sân và được thay thế bởi Salim El Jebari.
Jorge Moreno rời sân và được thay thế bởi Sergio Guerrero.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Roko Baturina.
Oscar Clemente rời sân và được thay thế bởi Julian Delmas.
Andy rời sân và được thay thế bởi Jose Machin.
Daniel Escriche rời sân và được thay thế bởi Daniel Luna.
Dioni rời sân và được thay thế bởi Kevin Villodres.
Julen Lobete rời sân và được thay thế bởi Aaron Ochoa.
Izan Merino rời sân và được thay thế bởi Ramon Enriquez.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Izan Merino.
Thẻ vàng cho Jorge Moreno.
Cartagena có một quả phát bóng lên.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Cartagena ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho David Larrubia.
David Larrubia (Malaga) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Sergui Claudiu Muresan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cartagena ở phần sân nhà.
Malaga cần phải cẩn trọng. Cartagena có một quả ném biên tấn công.
Cartagena được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Malaga.
Cartagena tấn công mạnh mẽ tại Cartagonova nhưng cú đánh đầu của Alex Millan không trúng đích.
Cartagena được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên Cartagena.
Malaga được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cartagena vs Malaga
Cartagena (4-3-3): Pablo Cunat Campos (1), Jorge Moreno (2), Nikola Sipcic (24), Kiko Olivas (22), Nacho Martinez (20), Oscar Clemente (11), Andy (17), Assane Ndiaye Dione (5), Rafa Núñez (38), Alex Millan (14), Dani Escriche (10)
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Jokin Gabilondo (2), Diego Murillo (16), Einar Galilea (4), Daniel Rodriguez Sanchez (18), David Larrubia (10), Manu Molina (12), Izan Merino (29), Julen Lobete (24), Chupete (27), Dioni (17)
Thay người | |||
61’ | Daniel Escriche Daniel Luna | 46’ | Izan Merino Ramon Enriquez |
69’ | Andy Pepin | 46’ | Julen Lobete Aaron Ochoa |
69’ | Oscar Clemente Delmas | 61’ | Dioni Kevin Medina |
82’ | Jorge Moreno Sergio Guerrero | 75’ | David Larrubia Roko Baturina |
82’ | Alex Millan Salim El Jebari | 89’ | Chupe Antonio Cordero |
Cầu thủ dự bị | |||
Toni Fuidias | Carlos Lopez | ||
Jhafets Reyes | Ramon Enriquez | ||
Sergio Guerrero | Juanpe | ||
Alfredo Ortuno | Roko Baturina | ||
Andrija Vukcevic | Kevin Medina | ||
Pepin | Victor | ||
Damian Musto | Yanis Rahmani | ||
Martin Aguirregabiria | Luca Sangalli | ||
Delmas | Antonio Cordero | ||
Jesus Hernandez Mesas | Aaron Ochoa | ||
Daniel Luna | Rafita | ||
Salim El Jebari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cartagena
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | ||
10 | | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | ||
12 | | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | | 29 | 9 | 10 | 10 | -2 | 37 | |
17 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -9 | 36 | |
18 | | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại