Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Martin Aguirregabiria 25 | |
![]() Ivan Romero 29 | |
![]() Damian Musto 48 | |
![]() Giorgi Kochorashvili 50 | |
![]() Daniel Luna (Thay: Alex Millan) 59 | |
![]() Rafa Nunez (Thay: Julian Delmas) 59 | |
![]() Rafael Nunez (Thay: Delmas) 60 | |
![]() Sergio Lozano (Thay: Angel Algobia) 67 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Jose Luis Morales) 67 | |
![]() Giorgi Kochorashvili (Kiến tạo: Ivan Romero) 71 | |
![]() Roger Brugue (Thay: Ivan Romero) 73 | |
![]() Alfredo Ortuno (Thay: Assane Dione) 74 | |
![]() Sergio Guerrero (Thay: Damian Musto) 74 | |
![]() Vicente Iborra (Thay: Giorgi Kochorashvili) 74 | |
![]() Ignasi Miquel (Thay: Xavi Grande) 81 | |
![]() Oscar Clemente (Thay: Martin Aguirregabiria) 85 | |
![]() (Pen) Vicente Iborra 89 | |
![]() Nikola Sipcic 90 |
Thống kê trận đấu Levante vs Cartagena


Diễn biến Levante vs Cartagena
German Cid Camacho ra hiệu một quả đá phạt cho Cartagena.

Thẻ vàng cho Nikola Sipcic.
Giorgi Kochorashvili của Levante lao về phía khung thành tại Ciutat de Valencia. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

V À A A A O O O - Vicente Iborra từ Levante đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Cartagena cần phải cẩn trọng. Levante có một quả ném biên tấn công.
Martin Aguirregabiria rời sân và được thay thế bởi Oscar Clemente.
German Cid Camacho trao quyền ném biên cho đội khách.
Cartagena được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Xavi Grande rời sân và được thay thế bởi Ignasi Miquel.
German Cid Camacho ra hiệu một quả đá phạt cho Cartagena ở phần sân nhà của họ.
Giorgi Kochorashvili rời sân và được thay thế bởi Vicente Iborra.
Phát bóng từ bên ngoài sân cho Levante ở Valencia.
Phát bóng lên cho Cartagena tại sân Ciutat de Valencia.
Damian Musto rời sân và được thay thế bởi Sergio Guerrero.
Liệu Levante có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống phát bóng này ở phần sân của Cartagena không?
Assane Dione rời sân và được thay thế bởi Alfredo Ortuno.
Ivan Romero rời sân và được thay thế bởi Roger Brugue.
Ivan Romero đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Trọng tài German Cid Camacho ra hiệu cho Levante thực hiện phát bóng ở phần sân của Cartagena.

V À A A O O O - Giorgi Kochorashvili đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Levante vs Cartagena
Levante (4-4-2): Andres Fernandez (1), Xavi Grande (31), Unai Elgezabal (5), Adri (4), Diego Pampin (16), Carlos Alvarez (24), Angel Algobia (8), Oriol Rey (20), Giorgi Kochorashvili (6), Ivan Romero (9), José Luis Morales (11)
Cartagena (4-4-2): Pablo Cunat Campos (1), Delmas (21), Nikola Sipcic (24), Kiko Olivas (22), Nacho Martinez (20), Martin Aguirregabiria (19), Assane Ndiaye Dione (5), Andy (17), Damian Musto (18), Alex Millan (14), Dani Escriche (10)


Thay người | |||
67’ | Jose Luis Morales Carlos Espi | 59’ | Julian Delmas Rafa Núñez |
67’ | Angel Algobia Sergio Lozano | 59’ | Alex Millan Daniel Luna |
73’ | Ivan Romero Brugue | 74’ | Damian Musto Sergio Guerrero |
74’ | Giorgi Kochorashvili Vicente Iborra | 74’ | Assane Dione Alfredo Ortuno |
81’ | Xavi Grande Ignasi Miquel | 85’ | Martin Aguirregabiria Oscar Clemente |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Fores | Sergio Guerrero | ||
Jorge Cabello | Toni Fuidias | ||
Vicente Iborra | Jesus Hernandez Mesas | ||
Carlos Espi | Pepin | ||
Alejandro Primo | Rafa Núñez | ||
Sergio Lozano | Alfredo Ortuno | ||
Brugue | Salim El Jebari | ||
Victor Fernandez | Daniel Luna | ||
Marcos Navarro | Oscar Clemente | ||
Alfonso Pastor | Checo | ||
Ignasi Miquel | Jhafets Reyes | ||
Pablo Martinez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 19 | 10 | 7 | 21 | 67 | |
2 | ![]() | 36 | 18 | 12 | 6 | 23 | 66 | |
3 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | |
4 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 9 | 59 | |
5 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 13 | 59 | |
6 | ![]() | 36 | 16 | 10 | 10 | 13 | 58 | |
7 | ![]() | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | |
8 | ![]() | 36 | 15 | 11 | 10 | 8 | 56 | |
9 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | -4 | 51 | |
10 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | -1 | 50 | |
11 | ![]() | 36 | 12 | 14 | 10 | 6 | 50 | |
12 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | 0 | 48 | |
14 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | 2 | 47 | |
15 | ![]() | 36 | 11 | 13 | 12 | 0 | 46 | |
16 | 36 | 12 | 10 | 14 | 1 | 46 | ||
17 | ![]() | 36 | 9 | 16 | 11 | -4 | 43 | |
18 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -6 | 41 | |
19 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -14 | 39 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -16 | 33 | |
21 | ![]() | 36 | 5 | 11 | 20 | -37 | 26 | |
22 | ![]() | 36 | 4 | 5 | 27 | -41 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại