Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc do Helder Miguel Azevedo Malheiro chỉ định.
![]() Goncalo Inacio 6 | |
![]() Goncalo Inacio (Kiến tạo: Geovany Quenda) 12 | |
![]() Pablo 28 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Morten Hjulmand) 34 | |
![]() (og) Ricardo Esgaio 45 | |
![]() Duplexe Tchamba 48 | |
![]() Morten Hjulmand 56 | |
![]() Ousmane Diomande 62 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Morten Hjulmand) 64 | |
![]() Geny Catamo (Thay: Geovany Quenda) 64 | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 77 | |
![]() Korede Osundina (Thay: Miguel Sousa) 78 | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Matheus) 79 | |
![]() Max Svensson (Thay: Caue Vinicius) 79 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Gaizka Larrazabal) 86 | |
![]() Iyad Mohamed (Thay: Pablo) 86 | |
![]() Ruben Kluivert (Thay: Jose Fonte) 86 | |
![]() Eduardo Felicissimo (Thay: Ricardo Esgaio) 88 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Trincao) 88 | |
![]() Rafael Brito 90+1' | |
![]() Max Svensson 90+3' |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs Sporting


Diễn biến Casa Pia AC vs Sporting
Bóng an toàn khi Casa Pia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Casa Pia tại Estadio Pina Manique.

Max Svensson (Casa Pia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Casa Pia có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Sporting Lisbon được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Casa Pia có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sporting Lisbon không?

Rafael Brito của Casa Pia bị Helder Miguel Azevedo Malheiro cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Helder Miguel Azevedo Malheiro chỉ định một quả đá phạt cho Sporting Lisbon.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Lisbon.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Eduardo Manuel Freitas Monteiro Ferreira Felicíssimo vào sân thay cho Ricardo Esgaio của Sporting Lisbon.
Conrad Harder vào sân thay cho Francisco Trincao của đội khách.
Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Casa Pia ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Casa Pia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Sporting Lisbon.
Ném biên cho Casa Pia.
Đội chủ nhà thay Gaizka Larrazabal bằng Henrique Pereira.
Đội chủ nhà thay Pablo Roberto bằng Iyad Mohamed.
Ruben Kluivert vào sân thay cho Jose Fonte của Casa Pia.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs Sporting
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Pablo Roberto (80), Rafael Brito (17), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Caue Vinicius (88), Miguel Sousa (14)
Sporting (3-4-3): Rui Silva (24), Ricardo Esgaio (47), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Ivan Fresneda (22), Morten Hjulmand (42), Zeno Debast (6), Matheus Reis (2), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Geovany Quenda (57)


Thay người | |||
78’ | Miguel Sousa Korede Osundina | 64’ | Morten Hjulmand Hidemasa Morita |
79’ | Caue Vinicius Max Svensson | 64’ | Geovany Quenda Geny Catamo |
86’ | Gaizka Larrazabal Henrique Pereira | 79’ | Matheus Maximiliano Araújo |
86’ | Jose Fonte Ruben Kluivert | 88’ | Ricardo Esgaio Eduardo Felicissimo |
86’ | Pablo Iyad Mohamed | 88’ | Trincao Conrad Harder |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Svensson | Eduardo Felicissimo | ||
Henrique Pereira | Maximiliano Araújo | ||
Andrian Kraev | Diego Callai | ||
Daniel Azevedo | Hidemasa Morita | ||
Ruben Kluivert | Conrad Harder | ||
Fahem Benaissa-Yahia | Geny Catamo | ||
Korede Osundina | Biel | ||
Andre Geraldes | Henrique Arreiol | ||
Iyad Mohamed | Jose Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 18 | 5 | 2 | 45 | 59 | H H H T T |
2 | ![]() | 24 | 18 | 2 | 4 | 38 | 56 | T T T T T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 29 | 50 | H T H T B |
4 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H T B T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 4 | 9 | 1 | 40 | T B H B H |
6 | ![]() | 25 | 9 | 11 | 5 | 7 | 38 | H H H T T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -1 | 36 | T B T B B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | T H T B H |
9 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | T H T T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | -12 | 29 | H H H B T |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -7 | 28 | B T B H H |
12 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -14 | 28 | H H H B T |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -12 | 26 | T H B T B |
14 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B B B B H |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -15 | 23 | B T H H H |
16 | 25 | 4 | 11 | 10 | -15 | 23 | B H H T B | |
17 | ![]() | 25 | 3 | 8 | 14 | -19 | 17 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 3 | 6 | 16 | -26 | 15 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại