Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Jozhua Vertrouwd (Thay: Salva Ruiz)
12 - Thomas van den Belt
18 - Sergio Moyita (Thay: Oscar Gil)
46 - Raul Sanchez (Kiến tạo: Alex Calatrava)
58 - Kenneth Obinna Mamah (Thay: Nick Markanich)
59 - Jesus de Miguel (Thay: Alex Calatrava)
59 - Milos Jojic (Thay: Daijiro Chirino)
82 - Thomas van den Belt
90+3'
- Ander Madariaga
9 - Sergio Alvarez (Thay: Javi Martinez)
46 - Hodei Arrillaga
47 - Matheus Pereira
53 - Cristian Gutierrez (Thay: Hodei Arrillaga)
56 - Antonio Puertas (Thay: Ander Madariaga)
61 - Peru Nolaskoain (Thay: Matheus Pereira)
61 - Aritz Arambarri
71 - Jorge Pascual (Thay: Jon Bautista)
82
Thống kê trận đấu Castellon vs Eibar
Diễn biến Castellon vs Eibar
Tất cả (44)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Thomas van den Belt.
Daijiro Chirino rời sân và anh ấy được thay thế bởi Milos Jojic.
Jon Bautista rời sân và anh ấy được thay thế bởi Jorge Pascual.
Thẻ vàng cho Aritz Arambarri.
Matheus Pereira rời sân và được thay thế bởi Peru Nolaskoain.
Ander Madariaga rời sân và được thay thế bởi Antonio Puertas.
Alex Calatrava rời sân và được thay thế bởi Jesus de Miguel.
Nick Markanich rời sân và được thay thế bởi Kenneth Obinna Mamah.
V À A A O O O - Raul Sanchez ghi bàn!
Alex Calatrava đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [cầu thủ1] ghi bàn!
Hodei Arrillaga rời sân và được thay thế bởi Cristian Gutierrez.
Thẻ vàng cho Matheus Pereira.
Thẻ vàng cho Hodei Arrillaga.
Javi Martinez rời sân và được thay thế bởi Sergio Alvarez.
Oscar Gil rời sân và được thay thế bởi Sergio Moyita.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Javi Martinez rời sân và được thay thế bởi Sergio Alvarez.
V À A A O O O - Thomas van den Belt đã ghi bàn!
V À A A A O O O Castellon ghi bàn.
Liệu Castellon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên ở phần sân của Eibar không?
Ném biên cho Eibar.
Đá phạt cho Castellon.
Castellon được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Salva Ruiz rời sân và được thay thế bởi Jozhua Vertrouwd.
Miguel Gonzalez Diaz trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội chủ nhà đã thay thế Salva Ruiz bằng Jozhua Vertrouwd. Johan Plat đã thực hiện sự thay đổi đầu tiên của mình.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Castellon để kiểm tra Salva Ruiz, người đang nhăn nhó vì đau.
Đá phạt cho Eibar ở phần sân nhà.
Ném biên cho Castellon gần khu vực vòng cấm.
Thẻ vàng cho Ander Madariaga.
Ander Madariaga (Eibar) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Castellon ở phần sân của Eibar.
Castellon có một quả phát bóng lên.
Miguel Gonzalez Diaz ra hiệu ném biên cho Eibar, gần khu vực của Castellon.
Ném biên cao trên sân cho Eibar ở Castellon.
Ném biên cho Eibar tại Estadio Municipal Castalia.
Castellon có một quả ném biên nguy hiểm.
Ở Castellon, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Miguel Gonzalez Diaz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Castellon ở phần sân nhà.
Miguel Gonzalez Diaz ra hiệu cho một quả ném biên của Castellon ở phần sân của Eibar.
Ném biên cho Eibar ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Castellon vs Eibar
Castellon (3-4-3): Gonzalo Cretazz (1), Alberto Jimenez (5), Oscar Gil (14), Salva Ruiz (17), Daijiro Chirino (22), Alex Calatrava (21), Thomas Van Den Belt (6), Raul Sanchez (10), Gonzalo Pastor (51), Nicholas Markanich (20), Israel Suero (4)
Eibar (4-2-3-1): Jonmi Magunagoitia (13), Sergio Cubero (2), Aritz Aranbarri (22), Anaitz Arbilla (23), Hodei Arrillaga (14), Javi Martinez (24), Matheus Pereira (10), Xeber Alkain (7), Ander Madariaga (29), Jon Guruzeta (21), Jon Bautista (9)
Thay người | |||
12’ | Salva Ruiz Jozhua Vertrouwd | 46’ | Javi Martinez Sergio Alvarez |
46’ | Oscar Gil Sergio Duenas | 56’ | Hodei Arrillaga Cristian Gutierrez |
59’ | Nick Markanich Kenneth Obinna Mamah | 61’ | Matheus Pereira Peru Nolaskoain |
59’ | Alex Calatrava Jesus De Miguel Alameda | 61’ | Ander Madariaga Antonio Puertas |
82’ | Daijiro Chirino Milos Jojic | 82’ | Jon Bautista Jorge Pascual |
Cầu thủ dự bị | |||
Amir Abedzadeh | Alex Dominguez | ||
Jozhua Vertrouwd | Cristian Gutierrez | ||
Santi Boriko | Arnau Comas | ||
Milos Jojic | Chema | ||
Sergio Duenas | Peru Nolaskoain | ||
Ousmane Camara | Sergio Alvarez | ||
Awer Mabil | Antonio Puertas | ||
Kenneth Obinna Mamah | Jorge Pascual | ||
Mamadou Traore | Toni Villa | ||
Brian Kibambe Cipenga | Martín Merquelanz | ||
Douglas Aurelio | |||
Jesus De Miguel Alameda |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Castellon
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | ||
10 | | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | ||
12 | | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | | 29 | 9 | 10 | 10 | -2 | 37 | |
17 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -9 | 36 | |
18 | | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại