Juan Luca Sacchi trao cho Cosenza quả phát bóng lên.
![]() Pietro Iemmello (Kiến tạo: Panos Katseris) 12 | |
![]() Mateusz Praszelik 19 | |
![]() Dimitrios Sounas 20 | |
![]() Tommaso Biasci 23 | |
![]() Manuel Marras 26 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: Manuel Marras) 46 | |
![]() Tommaso Biasci (Kiến tạo: Pietro Iemmello) 52 | |
![]() Simone Mazzocchi (Thay: Idriz Voca) 57 | |
![]() Michael Venturi 64 | |
![]() Panos Katseris 66 | |
![]() Giuseppe Ambrosino (Thay: Tommaso Biasci) 71 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Francesco Forte) 76 | |
![]() Andrea Oliveri (Thay: Dimitrios Sounas) 78 | |
![]() Matteo Stoppa (Thay: Jari Vandeputte) 78 | |
![]() Federico Zuccon (Thay: Mateusz Praszelik) 79 | |
![]() Aldo Florenzi 79 | |
![]() Aldo Florenzi (Thay: Giacomo Calo) 79 | |
![]() Simone Pontisso (Thay: Marco Pompetti) 84 | |
![]() Enrico Brignola (Thay: Pietro Iemmello) 85 | |
![]() Federico Zuccon 90+1' |
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Cosenza


Diễn biến Catanzaro vs Cosenza
Panos Katseris của Catanzaro thực hiện cú sút nhưng đi chệch mục tiêu.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Catanzaro.
Catanzaro được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Catanzaro.
Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Juan Luca Sacchi trao cho Catanzaro một quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Catanzaro đẩy bóng về phía trước nhờ Simone Pontisso, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Quả đá phạt cho Catanzaro bên phần sân của Cosenza.

Federico Zuccon (Cosenza) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Juan Luca Sacchi trao quả ném biên cho đội khách.
Catanzaro thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Quả ném biên từ trên cao cho Catanzaro ở Catanzaro.
Catanzaro sẽ cần phải cảnh giác khi họ cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Cosenza.
Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Massimo Zilli (Cosenza) đánh đầu cực mạnh nhưng bóng đi ra ngoài.
Bóng an toàn khi Catanzaro được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Catanzaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cosenza không?
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Cosenza
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Panos Katseris (77), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Davide Veroli (72), Dimitrios Sounas (24), Marco Pompetti (21), Andrea Ghion (18), Jari Vandeputte (27), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (27), Michael Venturi (23), Andrea Meroni (13), Tommaso D'Orazio (11), Giacomo Calo (14), Mateusz Praszelik (26), Manuel Marras (7), Idriz Voca (42), Gennaro Tutino (9), Francesco Forte (10)


Thay người | |||
71’ | Tommaso Biasci Giuseppe Ambrosino | 46’ | Manuel Marras Luigi Canotto |
78’ | Dimitrios Sounas Andrea Oliveri | 57’ | Idriz Voca Simone Mazzocchi |
78’ | Jari Vandeputte Matteo Stoppa | 76’ | Francesco Forte Massimo Zilli |
84’ | Marco Pompetti Simone Pontisso | 79’ | Giacomo Calo Aldo Florenzi |
85’ | Pietro Iemmello Enrico Brignola | 79’ | Mateusz Praszelik Federico Zuccon |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Oliveri | Salvatore Dario La Vardera | ||
Edoardo Borrelli | Massimo Zilli | ||
Enrico Brignola | Alessandro Fontanarosa | ||
Luca Verna | Luigi Canotto | ||
Dimo Krastev | Andrea Rispoli | ||
Giuseppe Ambrosino | Aldo Florenzi | ||
Luca D'Andrea | Valerio Crespi | ||
Simone Pontisso | Alessandro Arioli | ||
Alfredo Donnarumma | Federico Zuccon | ||
Matteo Stoppa | Simone Mazzocchi | ||
Kevin Miranda | Filippo Sgarbi | ||
Andrea Sala | Leonardo Marson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại