Đá phạt cho Catanzaro ở phần sân nhà.
![]() Jacopo Petriccione 13 | |
![]() Fabio Ruggeri 21 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Fabio Ruggeri) 46 | |
![]() Vincenzo Fiorillo 46 | |
![]() Vincenzo Fiorillo (Thay: Luigi Sepe) 46 | |
![]() Petar Stojanovic 52 | |
![]() Pietro Iemmello (Kiến tạo: Simone Pontisso) 57 | |
![]() Enrico Brignola (Thay: Mattia Compagnon) 58 | |
![]() Riccardo Pagano (Thay: Simone Pontisso) 71 | |
![]() Tommaso Biasci (Thay: Pietro Iemmello) 71 | |
![]() Ernesto Torregrossa (Thay: Franco Tongya) 72 | |
![]() Roberto Soriano (Thay: Jeff Reine-Adelaide) 78 | |
![]() Szymon Wlodarczyk 82 | |
![]() Pawel Jaroszynski 82 | |
![]() Szymon Wlodarczyk (Thay: Lorenzo Amatucci) 82 | |
![]() Filippo Pittarello 85 | |
![]() Filippo Pittarello 86 | |
![]() Szymon Wlodarczyk 90+7' |
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Salernitana


Diễn biến Catanzaro vs Salernitana

Szymon Wlodarczyk của Salernitana đã được đặt chỗ ở Catanzaro.
Ném biên cho Salernitana bên phần sân của Catanzaro.
Phạt góc được trao cho Salernitana.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân Catanzaro.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Salernitana.
Ném biên Salernitana.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Salernitana hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Catanzaro.
Phạt góc được trao cho Salernitana.

Filippo Pittarello của Catanzaro đã được đặt chỗ ở Catanzaro.

Tỉ số bây giờ là 2-0 ở Catanzaro khi Filippo Pittarello ghi bàn cho Catanzaro.

Pawel Jaroszynski của đội Salernitana đã bị Daniele Perenzoni phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Stefano Colantuono là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Sân vận động Nicola Ceravolo khi Szymon Wlodarczyk vào sân thay Lorenzo Amatucci.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Catanzaro được hưởng quả phạt góc từ Daniele Perenzoni.
Catanzaro có quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Salernitana
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Tommaso Cassandro (84), Matias Antonini Lui (4), Stefano Scognamillo (14), Mario Situm (92), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Mattia Compagnon (7), Pietro Iemmello (9), Filippo Pittarello (90)
Salernitana (3-4-3): Luigi Sepe (55), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Pawel Jaroszynski (44), Davide Gentile (2), Lorenzo Amatucci (73), Jeff Reine-Adelaide (19), Lilian Njoh (17), Ajdin Hrustic (8), Simy (9), Franco Tongya (7)


Thay người | |||
58’ | Mattia Compagnon Enrico Brignola | 46’ | Luigi Sepe Vincenzo Fiorillo |
71’ | Simone Pontisso Riccardo Pagano | 46’ | Fabio Ruggeri Petar Stojanović |
71’ | Pietro Iemmello Tommaso Biasci | 72’ | Franco Tongya Ernesto Torregrossa |
78’ | Jeff Reine-Adelaide Roberto Soriano | ||
82’ | Lorenzo Amatucci Szymon Wlodarczyk |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea La Mantia | Gerardo Fusco | ||
Enrico Brignola | Vincenzo Fiorillo | ||
Riccardo Pagano | Francesco Corriere | ||
Andrea Ceresoli | Ernesto Torregrossa | ||
Nicolo Brighenti | Nicola Dalmonte | ||
Riccardo Turricchia | Yayah Kallon | ||
Karol Maiolo | Szymon Wlodarczyk | ||
Edoardo Borrelli | Jayden Braaf | ||
Andrea Dini | Tijs Velthuis | ||
Marcello Piras | Roberto Soriano | ||
Demba Seck | Petar Stojanović | ||
Tommaso Biasci | Giulio Maggiore |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại