Pisa cần phải cẩn trọng. Cesena có một quả ném biên tấn công.
![]() (VAR check) 15 | |
![]() Idrissa Toure 33 | |
![]() Leonardo Mendicino (Thay: Matteo Francesconi) 37 | |
![]() Simone Canestrelli 39 | |
![]() Henrik Meister 41 | |
![]() Flavio Russo (Thay: Cristian Shpendi) 46 | |
![]() Daniele Donnarumma 49 | |
![]() Raffaele Celia (Thay: Tommaso Berti) 52 | |
![]() Emanuele Adamo 53 | |
![]() Idrissa Toure 57 | |
![]() Leonardo Sernicola (Thay: Idrissa Toure) 58 | |
![]() Malthe Hoejholt (Thay: Henrik Meister) 59 | |
![]() Olimpiu Morutan (Thay: Matteo Tramoni) 67 | |
![]() Oliver Abildgaard (Thay: Gabriele Piccinini) 67 | |
![]() Simone Bastoni (Thay: Matteo Piacentini) 70 | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Dario Saric) 70 | |
![]() Leonardo Mendicino 71 | |
![]() Jonathan Klinsmann 73 | |
![]() Antonino La Gumina 79 | |
![]() Alessandro Arena (Thay: Simone Canestrelli) 82 | |
![]() Flavio Russo 85 | |
![]() Samuele Angori 90+2' |
Thống kê trận đấu Cesena FC vs Pisa

Diễn biến Cesena FC vs Pisa
Fabio Maresca ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cesena.
Pisa được hưởng quả phạt góc.
Fabio Maresca cho Pisa hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cesena không?

Tại Dino Manuzzi, Samuele Angori đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Phát bóng lên cho Cesena tại Dino Manuzzi.
Pisa được hưởng quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Cesena tại Dino Manuzzi.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cesena.
Đá phạt cho Pisa.

Flavio Russo (Cesena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách đã thay Simone Canestrelli bằng Alessandro Arena. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Filippo Inzaghi.

Antonio La Gumina ghi bàn cân bằng tỷ số 1-1.
Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cesena thực hiện quả ném biên trong phần sân của Pisa.

Jonathan Klinsmann của Cesena đã bị Fabio Maresca cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Cesena.
Tại Cesena, Pisa tấn công qua Olimpiu Morutan. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ở Cesena, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Cesena FC vs Pisa
Cesena FC (3-5-2): Jonathan Klinsmann (33), Matteo Piacentini (26), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Emanuele Adamo (17), Tommaso Berti (14), Dario Šarić (8), Matteo Francesconi (70), Daniele Donnarumma (7), Antonio La Gumina (27), Cristian Shpendi (9)
Pisa (3-4-3): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Gabriele Piccinini (36), Marius Marin (6), Samuele Angori (3), Stefano Moreo (32), Matteo Tramoni (11), Henrik Meister (14)

Thay người | |||
37’ | Matteo Francesconi Leonardo Mendicino | 58’ | Idrissa Toure Leonardo Sernicola |
46’ | Cristian Shpendi Flavio Russo | 59’ | Henrik Meister Malthe Højholt |
52’ | Tommaso Berti Raffaele Celia | 67’ | Matteo Tramoni Olimpiu Morutan |
70’ | Matteo Piacentini Simone Bastoni | 67’ | Gabriele Piccinini Oliver Abildgaard |
70’ | Dario Saric Mirko Antonucci | 82’ | Simone Canestrelli Alessandro Arena |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Siano | Nicolas | ||
Matteo Pisseri | Olimpiu Morutan | ||
Leonardo Mendicino | Leonardo Loria | ||
Simone Bastoni | Arturo Calabresi | ||
Flavio Russo | Malthe Højholt | ||
Giulio Manetti | Oliver Abildgaard | ||
Mirko Antonucci | Markus Solbakken | ||
Simone Pieraccini | Alessandro Arena | ||
Elayis Tavsan | Christian Sussi | ||
Raffaele Celia | Alessio Castellini | ||
Leonardo Sernicola | |||
Louis Buffon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cesena FC
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại