Estrela Amadora được hưởng phạt góc.
![]() Alan Ruiz 7 | |
![]() Chico Banza 21 | |
![]() Sandro Cruz 37 | |
![]() Manuel Keliano 47 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Joao Marques) 58 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Kanya Fujimoto) 58 | |
![]() Rodrigo Pinho (Thay: Fabio Ronaldo) 61 | |
![]() Jovane Cabral (Thay: Alan Ruiz) 61 | |
![]() Kikas (Thay: Chico Banza) 68 | |
![]() Renato Pantalon (Thay: Ferro) 68 | |
![]() Jovane Cabral 69 | |
![]() Pablo (Thay: Jorge Aguirre) 74 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Jonathan Mutombo) 74 | |
![]() Semeu Commey (Thay: Miguel Lopes) 79 | |
![]() Santi Garcia 84 | |
![]() Guilherme Montoia 87 | |
![]() Jesus Castillo (Thay: Santi Garcia) 87 | |
![]() Felix Correia 89 | |
![]() Rodrigo Pinho 89 |
Thống kê trận đấu CF Estrela da Amadora vs Gil Vicente


Diễn biến CF Estrela da Amadora vs Gil Vicente
Estrela Amadora được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Estrela Amadora được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Vicente Barcelos.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Estrela Amadora được hưởng phạt góc.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả ném biên của Estrela Amadora ở phần sân của Vicente Barcelos.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos.
Vicente Barcelos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Vicente Barcelos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Estrela Amadora không?
Ném biên cho Vicente Barcelos ở phần sân của Estrela Amadora.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.

Rodrigo Pinho (Estrela Amadora) nhận thẻ vàng. Anh sẽ bị treo giò trận đấu tiếp theo!
Estrela Amadora được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Felix Correia (Vicente Barcelos) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Vicente Barcelos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Estrela Amadora.
Vicente Barcelos được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Đội khách đã thay Santiago Garcia Gonzalez bằng Jesus Castillo. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Cesar Peixoto.

Guilherme Manuel Serrao Montoia nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát CF Estrela da Amadora vs Gil Vicente
CF Estrela da Amadora (3-4-3): Andorinha (24), Ferro (4), Miguel Lopes (13), Ruben Lima (28), Travassos (2), Paulo Moreira (19), Manuel Keliano (42), Guilherme Montóia (21), Alan Ruiz (10), Chico Banza (17), Fabio Ronaldo (7)
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Jonathan Mutombo (45), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), João Marques (33), Mohamed Bamba (8), Kanya Fujimoto (10), Santi García (19), Jorge Aguirre (9), Felix Correia (71)


Thay người | |||
61’ | Alan Ruiz Jovane Cabral | 58’ | Joao Marques João Teixeira |
61’ | Fabio Ronaldo Rodrigo Pinho | 58’ | Kanya Fujimoto Jordi Mboula |
68’ | Ferro Renato Pantalon | 74’ | Jonathan Mutombo Tidjany Chabrol |
68’ | Chico Banza Kikas | 74’ | Jorge Aguirre Pablo |
79’ | Miguel Lopes Semeu Commey | 87’ | Santi Garcia Jesús Castillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Francisco Meixedo | Brian Araujo | ||
Gerson Sousa | Tidjany Chabrol | ||
Juan Mina | João Teixeira | ||
Leonel Bucca | Jonathan Buatu | ||
Renato Pantalon | Jordi Mboula | ||
Semeu Commey | Pablo | ||
Jovane Cabral | Sergio Bermejo | ||
Rodrigo Pinho | Jesús Castillo | ||
Kikas | Kazu |
Nhận định CF Estrela da Amadora vs Gil Vicente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 18 | 5 | 2 | 45 | 59 | H H H T T |
2 | ![]() | 24 | 18 | 2 | 4 | 38 | 56 | T T T T T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 29 | 50 | H T H T B |
4 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H T B T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 4 | 9 | 1 | 40 | T B H B H |
6 | ![]() | 25 | 9 | 11 | 5 | 7 | 38 | H H H T T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -1 | 36 | T B T B B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | T H T B H |
9 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | T H T T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | -12 | 29 | H H H B T |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -7 | 28 | B T B H H |
12 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -14 | 28 | H H H B T |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -12 | 26 | T H B T B |
14 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B B B B H |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -15 | 23 | B T H H H |
16 | 25 | 4 | 11 | 10 | -15 | 23 | B H H T B | |
17 | ![]() | 25 | 3 | 8 | 14 | -19 | 17 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 3 | 6 | 16 | -26 | 15 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại