Số người tham dự hôm nay là 39929.
![]() (og) Cesar Azpilicueta 37 | |
![]() Mykhailo Mudryk (Thay: Conor Gallagher) 46 | |
![]() Mathias Jensen 46 | |
![]() Mykhaylo Mudryk (Thay: Conor Gallagher) 46 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Cesar Azpilicueta) 46 | |
![]() Shandon Baptiste (Thay: Mathias Jensen) 62 | |
![]() Mikkel Damsgaard (Thay: Yoane Wissa) 62 | |
![]() Bryan Mbeumo (Thay: Frank Onyeka) 62 | |
![]() Wesley Fofana 72 | |
![]() Rico Henry 73 | |
![]() Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Shandon Baptiste) 78 | |
![]() Joao Felix (Thay: Enzo Fernandez) 79 | |
![]() Noni Madueke (Thay: Raheem Sterling) 79 | |
![]() Kevin Schade (Thay: Ivan Toney) 83 | |
![]() Aaron Hickey (Thay: Rico Henry) 90 |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Brentford


Diễn biến Chelsea vs Brentford
Chelsea kiểm soát bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Chelsea: 73%, Brentford: 27%.
Chelsea được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Ethan Pinnock giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Chelsea được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chelsea đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Một cơ hội đến với Noni Madueke của Chelsea nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Trevoh Chalobah bên phía Chelsea chuyền ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Shandon Baptiste từ Brentford đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Mykhaylo Mudryk
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Rico Henry rời sân nhường chỗ cho Aaron Hickey trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 73%, Brentford: 27%.
Chelsea được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Chelsea đang kiểm soát bóng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Shandon Baptiste của Brentford vấp phải Ben Chilwell
Chelsea được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Brentford
Chelsea (3-4-2-1): Kepa Arrizabalaga (1), Wesley Fofana (33), Thiago Silva (6), Trevoh Chalobah (14), Cesar Azpilicueta (28), Enzo Fernandez (5), Mateo Kovacic (8), Ben Chilwell (21), N'Golo Kante (7), Conor Gallagher (23), Raheem Sterling (17)
Brentford (5-3-2): David Raya (1), Mads Roerslev Rasmussen (30), Zanka (13), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Mathias Jensen (8), Frank Onyeka (15), Vitaly Janelt (27), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
46’ | Cesar Azpilicueta Pierre-Emerick Aubameyang | 62’ | Frank Onyeka Bryan Mbeumo |
46’ | Conor Gallagher Mykhailo Mudryk | 62’ | Mathias Jensen Shandon Baptiste |
79’ | Enzo Fernandez Joao Felix | 62’ | Yoane Wissa Mikkel Damsgaard |
79’ | Raheem Sterling Noni Madueke | 83’ | Ivan Toney Kevin Schade |
90’ | Rico Henry Aaron Hickey |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Felix | Bryan Mbeumo | ||
Benoit Badiashile | Matthew Cox | ||
Edouard Mendy | Fin Stevens | ||
Ruben Loftus-Cheek | Shandon Baptiste | ||
Hakim Ziyech | Kevin Schade | ||
Pierre-Emerick Aubameyang | Saman Ghoddos | ||
Christian Pulisic | Mikkel Damsgaard | ||
Mykhailo Mudryk | Josh Dasilva | ||
Noni Madueke | Aaron Hickey |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại