Nicolas Jackson rời sân và được thay thế bởi Armando Broja.
![]() Carlos Baleba 42 | |
![]() Lesley Ugochukwu 45 | |
![]() Pervis Estupinan 45 | |
![]() Solly March (Thay: Ansu Fati) 46 | |
![]() Nicolas Jackson (Kiến tạo: Cole Palmer) 51 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Carlos Baleba) 64 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Kaoru Mitoma) 64 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Mykhaylo Mudryk) 68 | |
![]() Jack Hinshelwood (Thay: Mahmoud Dahoud) 70 | |
![]() Enzo Fernandez (Thay: Cole Palmer) 75 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Ian Maatsen) 75 | |
![]() Adam Lallana (Thay: Facundo Buonanotte) 78 | |
![]() Armando Broja (Thay: Nicolas Jackson) 87 |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Brighton


Diễn biến Chelsea vs Brighton
Facundo Buonanotte rời sân và được thay thế bởi Adam Lallana.
Ian Maatsen rời sân và được thay thế bởi Conor Gallagher.
Cole Palmer rời sân và được thay thế bởi Enzo Fernandez.

G O O O A A A L - Nicolas Jackson đã trúng mục tiêu!
Mahmoud Dahoud rời sân và được thay thế bởi Jack Hinshelwood.
Mykhaylo Mudryk vào sân và thay thế anh là Raheem Sterling.
Kaoru Mitoma rời sân và được thay thế bởi Danny Welbeck.
Carlos Baleba rời sân và được thay thế bởi Billy Gilmour.
Cole Palmer đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A A L - Nicolas Jackson đã trúng mục tiêu!
Ansu Fati rời sân và được thay thế bởi Solly March.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

Pervis Estupinan nhận thẻ vàng.

Lesley Ugochukwu nhận thẻ vàng.

Thẻ vàng dành cho Carlos Baleba.

Thẻ vàng dành cho Carlos Baleba.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Brighton
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sanchez (1), Marc Cucurella (3), Axel Disasi (2), Levi Colwill (26), Ben Chilwell (21), Moisés Caicedo (25), Lesley Ugochukwu (16), Cole Palmer (20), Ian Maatsen (29), Mykhailo Mudryk (10), Nicolas Jackson (15)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Tariq Lamptey (2), Jan Paul Van Hecke (29), Igor (3), Pervis Estupinan (30), Mahmoud Dahoud (8), Carlos Baleba (20), Facundo Buonanotte (40), Ansu Fati (31), Kaoru Mitoma (22), Joao Pedro (9)


Thay người | |||
68’ | Mykhaylo Mudryk Raheem Sterling | 46’ | Ansu Fati Solly March |
75’ | Ian Maatsen Conor Gallagher | 64’ | Carlos Baleba Billy Gilmour |
75’ | Cole Palmer Enzo Fernandez | 64’ | Kaoru Mitoma Danny Welbeck |
87’ | Nicolas Jackson Armando Broja | 70’ | Mahmoud Dahoud Jack Hinshelwood |
78’ | Facundo Buonanotte Adam Lallana |
Cầu thủ dự bị | |||
Djordje Petrovic | Billy Gilmour | ||
Josh Brooking | Solly March | ||
Alfie Gilchrist | Jack Hinshelwood | ||
Conor Gallagher | Simon Adingra | ||
Enzo Fernandez | Adam Lallana | ||
Armando Broja | Lewis Dunk | ||
Alex Matos | Jason Steele | ||
Deivid Washington | Danny Welbeck | ||
Raheem Sterling | Joel Veltman |
Huấn luyện viên | |||