Số lượng khán giả hôm nay là 29027.
![]() Filip Joergensen 9 | |
![]() (Pen) Tomas Pekhart 10 | |
![]() Marc Cucurella (Kiến tạo: Jadon Sancho) 33 | |
![]() Marc Cucurella (VAR check) 42 | |
![]() Tyrique George (Thay: Nicolas Jackson) 46 | |
![]() Benoit Badiashile 48 | |
![]() Steve Kapuadi (Kiến tạo: Claude Goncalves) 53 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Marc Cucurella) 57 | |
![]() Noni Madueke (Thay: Cole Palmer) 57 | |
![]() Kacper Chodyna (Thay: Tomas Pekhart) 66 | |
![]() Mateusz Szczepaniak (Thay: Luquinhas) 77 | |
![]() Rafal Augustyniak (Thay: Juergen Elitim) 77 | |
![]() Pedro Neto (Thay: Jadon Sancho) 83 | |
![]() Artur Jedrzejczyk (Thay: Jan Ziolkowski) 86 | |
![]() Vahan Bichakhchyan (Thay: Claude Goncalves) 86 |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Legia Warszawa


Diễn biến Chelsea vs Legia Warszawa
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Legia Warszawa đã kịp thời giành chiến thắng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Chelsea: 65%, Legia Warszawa: 35%.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Reece James đã chặn thành công cú sút
Một cú sút của Vahan Bichakhchyan bị chặn lại.
Cú sút của Rafal Augustyniak bị chặn lại.
Legia Warszawa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Noni Madueke để bóng chạm tay.
Legia Warszawa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Chelsea.
Ryoya Morishita không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Legia Warszawa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Artur Jedrzejczyk từ Legia Warszawa chặn đứng một pha tạt bóng hướng về vòng cấm.
Chelsea bắt đầu một pha phản công.
Kiernan Dewsbury-Hall thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Josh Acheampong từ Chelsea chặn đứng một pha tạt bóng hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Legia Warszawa
Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Joshua Acheampong (34), Tosin Adarabioyo (4), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Reece James (24), Jadon Sancho (19), Cole Palmer (20), Christopher Nkunku (18), Nicolas Jackson (15)
Legia Warszawa (4-1-4-1): Vladan Kovacevic (77), Radovan Pankov (12), Jan Ziolkowski (24), Steve Kapuadi (3), Ruben Vinagre (19), Maxi Oyedele (6), Ryoya Morishita (25), Juergen Elitim (22), Claude Goncalves (5), Luquinhas (82), Tomas Pekhart (7)


Thay người | |||
46’ | Nicolas Jackson Tyrique George | 66’ | Tomas Pekhart Kacper Chodyna |
57’ | Cole Palmer Noni Madueke | 77’ | Luquinhas Mateusz Szczepaniak |
57’ | Marc Cucurella Malo Gusto | 77’ | Juergen Elitim Rafal Augustyniak |
83’ | Jadon Sancho Pedro Neto | 86’ | Jan Ziolkowski Artur Jedrzejczyk |
86’ | Claude Goncalves Vahan Bichakhchyan |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Sánchez | Kacper Tobiasz | ||
Lucas Bergström | Marcel Mendes-Dudzinski | ||
Pedro Neto | Patryk Kun | ||
Noni Madueke | Pascal Mozie | ||
Malo Gusto | Oliwier Olewinski | ||
Tyrique George | Artur Jedrzejczyk | ||
Mathis Amougou | Mateusz Szczepaniak | ||
Sam Rak-Sakyi | Rafal Augustyniak | ||
Genesis Antwi | Vahan Bichakhchyan | ||
Landon Emenalo | Kacper Chodyna | ||
Shumaira Mheuka | |||
Reggie Walsh |
Nhận định Chelsea vs Legia Warszawa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại