Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Enzo Fernandez (Kiến tạo: Pedro Neto) 3 | |
![]() Virgil van Dijk 51 | |
![]() Trevoh Chalobah 54 | |
![]() (og) Jarell Quansah 56 | |
![]() Conor Bradley (Thay: Trent Alexander-Arnold) 57 | |
![]() Jarell Quansah 58 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota) 58 | |
![]() Alexis Mac Allister (Thay: Wataru Endo) 69 | |
![]() Dominik Szoboszlai (Thay: Harvey Elliott) 69 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Nicolas Jackson) 72 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Romeo Lavia) 78 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Konstantinos Tsimikas) 82 | |
![]() Jadon Sancho 84 | |
![]() Virgil van Dijk (Kiến tạo: Alexis Mac Allister) 85 | |
![]() Reece James (Thay: Enzo Fernandez) 88 | |
![]() (Pen) Cole Palmer 90+6' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Liverpool


Diễn biến Chelsea vs Liverpool
Kiểm soát bóng: Chelsea: 35%, Liverpool: 65%.
V À A A O O O - Cole Palmer của Chelsea thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân trái! Alisson Becker suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 35%, Liverpool: 65%.
PHẠT ĐỀN - Jarell Quansah của Liverpool phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền khi cản ngã Moises Caicedo.
Conor Bradley của Liverpool đã đi hơi xa khi kéo ngã Marc Cucurella
Marc Cucurella thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Malo Gusto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marc Cucurella của Chelsea chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Darwin Nunez thắng trong pha không chiến với Trevoh Chalobah
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Alexis Mac Allister của Liverpool phạm lỗi với Malo Gusto
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu tạm dừng trong giây lát, vì bóng đã chạm vào trọng tài.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Cole Palmer của Chelsea phạm lỗi với Mohamed Salah
Reece James của Chelsea thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 34%, Liverpool: 66%.
Levi Colwill thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Conor Bradley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Chelsea vs Liverpool
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Moisés Caicedo (25), Trevoh Chalobah (23), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Roméo Lavia (45), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Pedro Neto (7), Nicolas Jackson (15)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Jarell Quansah (78), Virgil van Dijk (4), Kostas Tsimikas (21), Curtis Jones (17), Wataru Endo (3), Mohamed Salah (11), Harvey Elliott (19), Cody Gakpo (18), Diogo Jota (20)


Thay người | |||
72’ | Nicolas Jackson Jadon Sancho | 57’ | Trent Alexander-Arnold Conor Bradley |
78’ | Romeo Lavia Malo Gusto | 58’ | Diogo Jota Darwin Núñez |
88’ | Enzo Fernandez Reece James | 69’ | Harvey Elliott Dominik Szoboszlai |
69’ | Wataru Endo Alexis Mac Allister | ||
82’ | Konstantinos Tsimikas Federico Chiesa |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Jörgensen | Caoimhin Kelleher | ||
Malo Gusto | Conor Bradley | ||
Tosin Adarabioyo | Darwin Núñez | ||
Benoît Badiashile | Federico Chiesa | ||
Reece James | Ibrahima Konaté | ||
Joshua Acheampong | Luis Díaz | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Dominik Szoboszlai | ||
Jadon Sancho | Andy Robertson | ||
Tyrique George | Alexis Mac Allister |
Tình hình lực lượng | |||
Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Omari Kellyman Chấn thương gân kheo | |||
Marc Guiu Chấn thương gân kheo | |||
Christopher Nkunku Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 25 | 7 | 3 | 46 | 82 | B T T T B |
2 | ![]() | 35 | 18 | 13 | 4 | 33 | 67 | H H T H B |
3 | ![]() | 35 | 19 | 7 | 9 | 24 | 64 | H T T T T |
4 | ![]() | 35 | 19 | 6 | 10 | 21 | 63 | T T B T H |
5 | ![]() | 35 | 18 | 9 | 8 | 21 | 63 | H H T T T |
6 | ![]() | 35 | 18 | 7 | 10 | 12 | 61 | B B T B H |
7 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 6 | 60 | T T T B T |
8 | ![]() | 35 | 14 | 11 | 10 | 13 | 53 | H T H H T |
9 | ![]() | 35 | 15 | 7 | 13 | 9 | 52 | H H T T T |
10 | ![]() | 35 | 13 | 13 | 9 | 1 | 52 | B H B T H |
11 | ![]() | 35 | 14 | 9 | 12 | 3 | 51 | T B B T B |
12 | ![]() | 35 | 11 | 13 | 11 | -4 | 46 | B B H H H |
13 | ![]() | 35 | 12 | 5 | 18 | -11 | 41 | T T T T B |
14 | ![]() | 35 | 8 | 15 | 12 | -7 | 39 | H T B B H |
15 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -9 | 39 | H B B H B |
16 | ![]() | 35 | 11 | 5 | 19 | 6 | 38 | T B B B H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 10 | 16 | -19 | 37 | H B H B H |
18 | ![]() | 35 | 4 | 10 | 21 | -41 | 22 | B H B B H |
19 | ![]() | 35 | 5 | 6 | 24 | -47 | 21 | B H B B T |
20 | ![]() | 35 | 2 | 5 | 28 | -57 | 11 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại