Số người tham dự hôm nay là 39453.
![]() Eder Militao 22 | |
![]() Marc Cucurella 34 | |
![]() Antonio Ruediger (Thay: David Alaba) 46 | |
![]() Reece James 50 | |
![]() Rodrygo (Kiến tạo: Vinicius Junior) 58 | |
![]() Joao Felix (Thay: Conor Gallagher) 67 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Enzo Fernandez) 67 | |
![]() Mykhaylo Mudryk (Thay: Marc Cucurella) 67 | |
![]() Aurelien Tchouameni (Thay: Karim Benzema) 71 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Toni Kroos) 76 | |
![]() Mason Mount (Thay: Kai Havertz) 77 | |
![]() Rodrygo (Kiến tạo: Federico Valverde) 80 | |
![]() Nacho Fernandez (Thay: Daniel Carvajal) 81 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Rodrygo) 81 | |
![]() Mykhaylo Mudryk 89 |
Video tổng hợp
Link xem Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Chelsea vs Real Madrid


Diễn biến Chelsea vs Real Madrid
Kiểm soát bóng: Chelsea: 52%, Real Madrid: 48%.
Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Chelsea: 53%, Real Madrid: 47%.
Daniel Ceballos rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Quả tạt của Federico Valverde bên phía Real Madrid tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Vinicius Junior bị phạt vì đẩy Mateo Kovacic.
Real Madrid bắt đầu phản công.
Vinicius Junior bị phạt vì đẩy Wesley Fofana.
Wesley Fofana giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Wesley Fofana ném bóng bằng tay.
Wesley Fofana bị phạt vì đẩy Vinicius Junior.
Federico Valverde giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Chelsea đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Joao Felix không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Đội hình xuất phát Chelsea vs Real Madrid
Chelsea (3-5-1-1): Kepa Arrizabalaga (1), Trevoh Chalobah (14), Thiago Silva (6), Wesley Fofana (33), Reece James (24), N'Golo Kante (7), Enzo Fernandez (5), Mateo Kovacic (8), Marc Cucurella (32), Conor Gallagher (23), Kai Havertz (29)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), David Alaba (4), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Toni Kroos (8), Luka Modric (10), Rodrygo (21), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)


Thay người | |||
67’ | Conor Gallagher Joao Felix | 46’ | David Alaba Antonio Rudiger |
67’ | Marc Cucurella Mykhailo Mudryk | 71’ | Karim Benzema Aurelien Tchouameni |
67’ | Enzo Fernandez Raheem Sterling | 76’ | Toni Kroos Dani Ceballos |
77’ | Kai Havertz Mason Mount | 81’ | Daniel Carvajal Nacho |
81’ | Rodrygo Marco Asensio |
Cầu thủ dự bị | |||
Edouard Mendy | Andriy Lunin | ||
Cesar Azpilicueta | Luis López | ||
Ruben Loftus-Cheek | Jesus Vallejo | ||
Mason Mount | Nacho | ||
Denis Zakaria | Alvaro Odriozola | ||
Hakim Ziyech | Lucas Vazquez | ||
Carney Chukwuemeka | Dani Ceballos | ||
Lewis Hall | Eden Hazard | ||
Christian Pulisic | Marco Asensio | ||
Joao Felix | Mariano Diaz | ||
Mykhailo Mudryk | Antonio Rudiger | ||
Raheem Sterling | Aurelien Tchouameni |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại