Phạt góc cho Carrarese.
![]() Elio Capradossi 33 | |
![]() Luca Pandolfi (Thay: Orji Okwonkwo) 59 | |
![]() Davide Voltan (Thay: Simone Rabbi) 59 | |
![]() Filippo Melegoni (Thay: Luigi Cherubini) 60 | |
![]() Davide Diaw (Thay: Simone Rabbi) 60 | |
![]() Francesco Amatucci (Thay: Simone Tronchin) 60 | |
![]() Giacomo Manzari (Thay: Tommaso Milanese) 61 | |
![]() Devid Eugene Bouah (Thay: Manuel Cicconi) 74 | |
![]() Stiven Shpendi (Thay: Mattia Finotto) 74 | |
![]() Andrea Tessiore (Thay: Alessio Vita) 79 | |
![]() Andrea Tessiore (Thay: Francesco D'Alessio) 80 | |
![]() Leonardo Capezzi (Thay: Samuel Giovane) 81 | |
![]() Federico Casolari (Thay: Francesco D'Alessio) 89 | |
![]() Giacomo Manzari 90+1' |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Carrarese

Diễn biến Cittadella vs Carrarese
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Cittadella.
Carrarese có một quả phát bóng từ cầu môn.

Giacomo Manzari (Carrarese) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.

Giacomo Manzari (Carrarese) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Cittadella quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Alessandro Dal Canto (Cittadella) thực hiện sự thay đổi thứ năm, Federico Casolari thay thế Francesco D'Alessio.
Phạt góc cho Carrarese.
Liệu Carrarese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cittadella?
Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cittadella ở phần sân nhà.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Carrarese.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cittadella ngay ngoài khu vực của Carrarese.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Cittadella.
Leonardo Capezzi thay thế Samuel Giovane cho Carrarese tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Andrea Tessiore vào sân thay cho Alessio Vita của Cittadella.
Cittadella được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nicola Antonio Calabro thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Stadio Pier Cesare Tombolato với Steven Shpendi thay thế Mattia Finotto.
Nicola Antonio Calabro (Carrarese) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Devid Eugene Bouah thay thế Manuel Cicconi.
Phát bóng lên cho Carrarese tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Tại Cittadella, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Cittadella được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Carrarese
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Elio Capradossi (13), Nicola Pavan (26), Francesco D'Alessio (19), Alessio Vita (16), Simone Tronchin (17), Riccardo Palmieri (37), Edoardo Masciangelo (32), Orji Okwonkwo (31), Simone Rabbi (21)
Carrarese (3-5-2): Vincenzo Fiorillo (98), Julian Illanes (4), Gabriele Guarino (34), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Luigi Cherubini (9), Emanuele Zuelli (17), Samuel Giovane (20), Manuel Cicconi (11), Mattia Finotto (32), Tommaso Milanese (10)

Thay người | |||
59’ | Orji Okwonkwo Luca Pandolfi | 60’ | Luigi Cherubini Filippo Melegoni |
60’ | Simone Tronchin Francesco Amatucci | 61’ | Tommaso Milanese Giacomo Manzari |
60’ | Simone Rabbi Davide Diaw | 74’ | Manuel Cicconi Devid Eugene Bouah |
79’ | Alessio Vita Andrea Tessiore | 74’ | Mattia Finotto Stiven Shpendi |
89’ | Francesco D'Alessio Federico Casolari | 81’ | Samuel Giovane Leonardo Capezzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Cardinali | Nicola Ravaglia | ||
Francesco Amatucci | Gianluca Mazzi | ||
Luca Maniero | Devid Eugene Bouah | ||
Federico Casolari | Leonardo Capezzi | ||
Jacopo Desogus | Michele Cavion | ||
Davide Diaw | Alessandro Fontanarosa | ||
Emmanuele Matino | Giacomo Manzari | ||
Luca Pandolfi | Filippo Melegoni | ||
Stefano Piccinini | Filippo Oliana | ||
Alessio Rizza | Nicolas Schiavi | ||
Andrea Tessiore | Stiven Shpendi | ||
Davide Voltan | Ernesto Torregrossa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Carrarese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại