Quả phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
![]() Lorenzo Carissoni 10 | |
![]() Giuseppe Carriero (Kiến tạo: Luca Pandolfi) 15 | |
![]() Matteo Angeli (Thay: Stefano Negro) 39 | |
![]() Federico Giraudo 42 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Nicolo Bertola) 46 | |
![]() Salvatore Elia 51 | |
![]() Dimitrios Nikolaou 59 | |
![]() Tommy Maistrello (Thay: Valerio Mastrantonio) 59 | |
![]() Luca Moro 61 | |
![]() Andrea Tessiore (Thay: Claudio Cassano) 68 | |
![]() Filippo Pittarello (Thay: Luca Pandolfi) 69 | |
![]() Emil Kornvig (Thay: Giuseppe Carriero) 69 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Mirko Antonucci) 70 | |
![]() Filippo Pittarello (Kiến tạo: Alessio Vita) 75 | |
![]() Petko Hristov 75 | |
![]() Luca D'Angelo 78 | |
![]() Niccolo Pietra 79 | |
![]() Raimonds Krollis (Thay: Luca Moro) 80 | |
![]() Filippo Pittarello (Kiến tạo: Tommy Maistrello) 81 | |
![]() Tommy Maistrello 86 | |
![]() Iva Gelashvili (Thay: Filippo Bandinelli) 90 |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Spezia


Diễn biến Cittadella vs Spezia
Filippo Pittarello của Cittadella thực hiện cú sút của mình nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Spezia đẩy lên nhờ Raimonds Krollis, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Spezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Iva Gelashvili vào thay Filippo Bandinelli cho Spezia tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Spezia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Trong Cittadella Cittadella tấn công qua Federico Giraudo. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cittadella.
Tommy Maistrello (Cittadella) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Davide Ghersini thực hiện.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Filippo Pittarello.
Filippo Pittarello với một pha kiến tạo ở đó.

Tommy Maistrello đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 4-1.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Davide Ghersini ra hiệu có một quả ném biên cho Cittadella ở gần khu vực khung thành của Spezia.
Tommy Maistrello chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ xuất sắc.

Mục tiêu! Cittadella kéo dài tỷ số lên 3-1 nhờ cú đánh đầu của Filippo Pittarello.

Mục tiêu! Cittadella kéo dài tỷ số lên 3-1 nhờ cú đánh đầu của Tommy Maistrello.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Spezia
Cittadella (4-3-2-1): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Nicola Pavan (26), Stefano Negro (30), Federico Giraudo (98), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Valerio Mastrantonio (5), Claudio Cassano (10), Luca Pandolfi (7)
Spezia (3-4-1-2): Jeroen Zoet (1), Nicolo Bertola (77), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Francesco Cassata (29), Salvatore Elia (7), Niccolo Pietra (15), Filippo Bandinelli (25), Mirko Antonucci (48), Luca Moro (24), Francesco Pio Esposito (9)


Thay người | |||
39’ | Stefano Negro Matteo Angeli | 46’ | Nicolo Bertola Rachid Kouda |
59’ | Valerio Mastrantonio Tommy Maistrello | 70’ | Mirko Antonucci Daniele Verde |
68’ | Claudio Cassano Andrea Tessiore | 80’ | Luca Moro Raimonds Krollis |
69’ | Luca Pandolfi Filippo Pittarello | 90’ | Filippo Bandinelli Iva Gelashvili |
69’ | Giuseppe Carriero Emil Kornvig |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Maniero II | Tio Cipot | ||
Alessio Rizza | Raimonds Krollis | ||
Domenico Frare | Giovanni Corradini | ||
Andrea Tessiore | Lukas Muhl | ||
Filippo Pittarello | Christian Cugnata | ||
Andrea Magrassi | Iva Gelashvili | ||
Andrea Cecchetto | Pietro Candelari | ||
Nicholas Saggionetto | Rachid Kouda | ||
Matteo Angeli | Daniele Verde | ||
Andrea Danzi | Diego Mascardi | ||
Emil Kornvig | Petar Zovko | ||
Tommy Maistrello | Oskar Lachowicz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại