Số người tham dự hôm nay là 12000.
![]() Ignace Van Der Brempt 24 | |
![]() (Pen) Nico Paz 31 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Balthazar Pierret) 46 | |
![]() Nico Paz (Kiến tạo: Patrick Cutrone) 49 | |
![]() Lassana Coulibaly 56 | |
![]() Ante Rebic (Thay: Nikola Krstovic) 60 | |
![]() Remi Oudin (Thay: Antonino Gallo) 60 | |
![]() Edoardo Goldaniga 66 | |
![]() Santiago Pierotti 66 | |
![]() Alberto Dossena (Thay: Alberto Moreno) 67 | |
![]() Yannik Engelhardt 76 | |
![]() Patrick Cutrone 79 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Patrick Cutrone) 82 | |
![]() Simone Verdi (Thay: Nico Paz) 83 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Yannik Engelhardt) 83 | |
![]() Kevin Bonifazi (Thay: Lassana Coulibaly) 84 | |
![]() Nicola Sansone (Thay: Santiago Pierotti) 84 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Yannik Engelhardt) 86 | |
![]() Matthias Braunoeder (Thay: Gabriel Strefezza) 90 |
Thống kê trận đấu Como 1907 vs Lecce


Diễn biến Como 1907 vs Lecce
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Como: 57%, Lecce: 43%.
Kiểm soát bóng: Como: 57%, Lecce: 43%.
Lecce bắt đầu phản công.
Làm thế nào để bắt đầu phản công.
Tete Morente của Lecce chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Como được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Ante Rebic từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Gaby Jean từ Lecce đã đi quá xa khi kéo Andrea Belotti xuống
Como được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Ante Rebic từ Lecce nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Nicola Sansone của Lecce thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Alberto Dossena của Como chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrea Belotti bị phạt vì đẩy Gaby Jean.
Gabriel Strefezza rời sân và được thay thế bởi Matthias Braunoeder trong một sự thay đổi chiến thuật.
Como được hưởng quả phát bóng lên.
Tete Morente không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Nicola Sansone tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Como 1907 vs Lecce
Como 1907 (4-2-3-1): Pepe Reina (25), Ignace Van Der Brempt (77), Edoardo Goldaniga (5), Marc Kempf (2), Alberto Moreno (18), Yannick Engelhardt (26), Lucas Da Cunha (33), Gabriel Strefezza (7), Nico Paz (79), Alieu Fadera (16), Patrick Cutrone (10)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Patrick Dorgu (13), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Antonino Gallo (25), Hamza Rafia (8), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Santiago Pierotti (50), Nikola Krstovic (9), Tete Morente (7)


Thay người | |||
67’ | Alberto Moreno Alberto Dossena | 46’ | Balthazar Pierret Mohamed Kaba |
82’ | Patrick Cutrone Andrea Belotti | 60’ | Nikola Krstovic Ante Rebić |
83’ | Nico Paz Simone Verdi | 60’ | Antonino Gallo Remi Oudin |
83’ | Yannik Engelhardt Ben Lhassine Kone | 84’ | Lassana Coulibaly Kevin Bonifazi |
90’ | Gabriel Strefezza Matthias Braunöder | 84’ | Santiago Pierotti Nicola Sansone |
Cầu thủ dự bị | |||
Matthias Braunöder | Christian Fruchtl | ||
Luca Mazzitelli | Kevin Bonifazi | ||
Alessandro Gabrielloni | Þórir Jóhann Helgason | ||
Andrea Belotti | Ylber Ramadani | ||
Simone Verdi | Ed McJannet | ||
Emil Audero | Luis Hasa | ||
Marco Sala | Mohamed Kaba | ||
Alberto Dossena | Ante Rebić | ||
Federico Barba | Remi Oudin | ||
Ben Lhassine Kone | Nicola Sansone | ||
Alessio Iovine | Rares Burnete | ||
Daniele Baselli | Dario Daka | ||
Sergi Roberto | Jasper Samooja | ||
Alexandru Borbei |
Tình hình lực lượng | |||
Máximo Perrone Chấn thương đùi | Frederic Guilbert Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Andy Pelmard Không xác định | |||
Kialonda Gaspar Chấn thương đầu gối | |||
Filip Marchwinski Cúm | |||
Medon Berisha Chấn thương đùi | |||
Lameck Banda Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Como 1907 vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como 1907
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại