Đá phạt cho Cordoba.
![]() Carlos Munoz 31 | |
![]() Abdel Rahim Alhassane Bonkano (Thay: Carlos Pomares) 38 | |
![]() Rahim Alhassane (Thay: Carlos Pomares) 38 | |
![]() Alexandre Zurawski (Thay: Federico Vinas) 60 | |
![]() Alex Cardero (Thay: Sebas Moyano) 60 | |
![]() Haissem Hassan (Thay: Santi Cazorla) 60 | |
![]() Marvel 63 | |
![]() Theo Zidane (Thay: Alex Sala) 72 | |
![]() Jose Calderon (Thay: Carlos Munoz) 73 | |
![]() Kwasi Sibo 75 | |
![]() Theo Zidane 76 | |
![]() Jon Magunazelaia (Thay: Pedro Ortiz) 80 | |
![]() Nikolay Obolskiy (Thay: Antonio Casas) 81 | |
![]() Xavi Sintes (Kiến tạo: Marvel) 83 | |
![]() Carlos Albarran 86 | |
![]() Daniel Paraschiv (Thay: Jaime Seoane) 87 | |
![]() Jon Magunazelaia 90 | |
![]() Ander Yoldi (Thay: Jacobo Gonzalez) 90 |
Thống kê trận đấu Cordoba vs Real Oviedo


Diễn biến Cordoba vs Real Oviedo
Oviedo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Saul Ais Reig ra hiệu cho Cordoba được hưởng quả đá phạt.
Saul Ais Reig ra hiệu cho Oviedo được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cordoba.
Saul Ais Reig trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Saul Ais Reig chỉ định một quả ném biên cho Oviedo ở phần sân của Cordoba.
Oviedo được hưởng quả ném biên tại Estadio Nuevo Arcangel.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Cordoba.
Cordoba cần phải cẩn trọng. Oviedo có một quả ném biên tấn công.
Oviedo thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cordoba.
Cordoba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Oviedo đẩy lên nhưng Saul Ais Reig nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Liệu Oviedo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cordoba?
Bóng an toàn khi Cordoba được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Cordoba ở phần sân của Oviedo.
Saul Ais Reig trao cho Oviedo một cú phát bóng goal.
Jacobo Gonzalez rời sân và được thay thế bởi Ander Yoldi.
Bóng an toàn khi Oviedo được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.

Thẻ vàng cho Carlos Albarran.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Cú phát bóng goal cho Oviedo tại Estadio Nuevo Arcangel.
Đội hình xuất phát Cordoba vs Real Oviedo
Cordoba (4-3-3): Carlos Marin (13), Carlos Isaac (22), Xavier Sintes (15), Marvel (5), Carlos Albarran Sanz (21), Ismael Ruiz Sánchez (8), Pedro Ortiz (2), Alex Sala (6), Cristian Carracedo Garcia (23), Antonio Casas (20), Jacobo Gonzalez (10)
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), Oier Luengo (15), Dani Calvo (12), Carlos Pomares (21), Sebas Moyano (7), Kwasi Sibo (6), Santiago Colombatto (11), Jaime Seoane (20), Santi Cazorla (8), Federico Vinas (19)


Thay người | |||
72’ | Alex Sala Theo Zidane | 38’ | Carlos Pomares Rahim Alhassane |
73’ | Carlos Munoz Jose Calderon | 60’ | Federico Vinas Alemao |
80’ | Pedro Ortiz Jon Magunazelaia | 60’ | Santi Cazorla Haissem Hassan |
81’ | Antonio Casas Nikolay Obolskiy | 60’ | Sebas Moyano Alex Cardero |
90’ | Jacobo Gonzalez Ander Yoldi | 87’ | Jaime Seoane Daniel Paraschiv |
Cầu thủ dự bị | |||
Ramon Vila Rovira | Miguel Narvaez | ||
Jose Calderon | Chukwuma Eze | ||
Gabriele Corbo | Daniel Paraschiv | ||
Ander Yoldi | Alemao | ||
Jon Magunazelaia | Haissem Hassan | ||
Genaro | Alex Cardero | ||
Theo Zidane | Rahim Alhassane | ||
Nikolay Obolskiy | Francisco Portillo | ||
César de la Hoz | |||
Omar Falah | |||
David Costas | |||
Marco Esteban |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cordoba
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 19 | 10 | 7 | 21 | 67 | |
2 | ![]() | 36 | 18 | 12 | 6 | 23 | 66 | |
3 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | |
4 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 9 | 59 | |
5 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 13 | 59 | |
6 | ![]() | 36 | 16 | 10 | 10 | 13 | 58 | |
7 | ![]() | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | |
8 | ![]() | 36 | 15 | 11 | 10 | 8 | 56 | |
9 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | -4 | 51 | |
10 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | -1 | 50 | |
11 | ![]() | 36 | 12 | 14 | 10 | 6 | 50 | |
12 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | 0 | 48 | |
14 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | 2 | 47 | |
15 | ![]() | 36 | 11 | 13 | 12 | 0 | 46 | |
16 | 36 | 12 | 10 | 14 | 1 | 46 | ||
17 | ![]() | 36 | 9 | 16 | 11 | -4 | 43 | |
18 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -6 | 41 | |
19 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -14 | 39 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -16 | 33 | |
21 | ![]() | 36 | 5 | 11 | 20 | -37 | 26 | |
22 | ![]() | 36 | 4 | 5 | 27 | -41 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại