Phạt góc cho Brescia tại Stadio San Vito.
![]() (og) Aldo Florenzi 26 | |
![]() Andrea Cistana 38 | |
![]() Michael Venturi 45+1' | |
![]() Simone Mazzocchi (Thay: Juan Manuel Cruz) 46 | |
![]() Riccardo Ciervo (Thay: Baldovino Cimino) 46 | |
![]() Aldo Florenzi 58 | |
![]() Alexander Jallow (Thay: Niccolo Corrado) 62 | |
![]() Tommaso Fumagalli (Thay: Aldo Florenzi) 67 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Gennaro Borrelli) 72 | |
![]() Gabriele Calvani (Thay: Michele Besaggio) 72 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Michael Venturi) 80 | |
![]() Ante Matej Juric 83 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Andrea Rizzo Pinna) 84 | |
![]() Patrick Nuamah 88 | |
![]() Nicolas Galazzi (Thay: Massimo Bertagnoli) 88 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Patrick Nuamah) 89 | |
![]() Mario Gargiulo 90+1' | |
![]() Massimo Zilli (Kiến tạo: Christian Dalle Mura) 90+3' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Brescia


Diễn biến Cosenza vs Brescia
Cosenza đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Filippo Sgarbi đi chệch khung thành.
Phạt góc cho Cosenza.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Christian Dalle Mura.

Massimo Zilli ghi bàn gỡ hòa cho Cosenza. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Alessandro Prontera ra hiệu đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.

Tại Stadio San Vito, Mario Gargiulo đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Đá phạt cho Brescia.
Đá phạt cho Cosenza ở phần sân nhà.
Simone Mazzocchi của Cosenza thoát xuống tại Stadio San Vito. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Cosenza.
Liệu Cosenza có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Brescia không?
Brescia thực hiện sự thay đổi thứ năm với Nicolas Galazzi thay thế Massimo Bertagnoli.

Patrick Amoako Nuamah của Brescia đã bị Alessandro Prontera cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách thay Patrick Amoako Nuamah bằng Birkir Bjarnason.
Alessandro Prontera trao cho Brescia một quả phát bóng lên.
Massimo Zilli (Cosenza) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
Simone Mazzocchi (Cosenza) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Christian Kouan vào sân thay cho Andrea Rizzo Pinna của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Brescia
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Christian Dalle Mura (15), Michael Venturi (23), Baldovino Cimino (2), Mario Gargiulo (5), Aldo Florenzi (34), Giacomo Ricci (31), Andrea Rizzo Pinna (20), Juan Manuel Cruz (18), Gabriele Artistico (9)
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Papetti (32), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Massimo Bertagnoli (26), Michele Besaggio (39), Niccolo Corrado (19), Gennaro Borrelli (29), Patrick Nuamah (20)


Thay người | |||
46’ | Baldovino Cimino Riccardo Ciervo | 62’ | Niccolo Corrado Alexander Jallow |
46’ | Juan Manuel Cruz Simone Mazzocchi | 72’ | Michele Besaggio Gabriele Calvani |
67’ | Aldo Florenzi Tommaso Fumagalli | 72’ | Gennaro Borrelli Ante Matej Juric |
80’ | Michael Venturi Massimo Zilli | 88’ | Massimo Bertagnoli Nicolas Galazzi |
84’ | Andrea Rizzo Pinna Christian Kouan | 89’ | Patrick Nuamah Birkir Bjarnason |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Caporale | Zylif Muca | ||
Tommaso D'Orazio | Gabriele Calvani | ||
Andrea Hristov | Alexander Jallow | ||
Pietro Martino | Nicolas Galazzi | ||
Christian Kouan | Giacomo Maucci | ||
Charlys | Birkir Bjarnason | ||
Massimo Zilli | Gabriele Moncini | ||
Riccardo Ciervo | Luca D'Andrea | ||
Simone Mazzocchi | Ante Matej Juric | ||
Tommaso Fumagalli | Flavio Bianchi | ||
Thomas Vettorel | Lorenzo Andrenacci | ||
Gabriele Baldi | Michele Avella |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại