Davide Di Marco trao cho Stabia một quả phát bóng lên.
![]() Valentin Antov (Thay: Federico Ceccherini) 16 | |
![]() Marco Bellich 26 | |
![]() Davide Buglio (Thay: Giuseppe Leone) 46 | |
![]() Danilo Quaranta (Thay: Marco Bellich) 46 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen 64 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Kevin Piscopo) 65 | |
![]() Marco Nasti (Thay: Dennis Toerset Johnsen) 70 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Manuel De Luca) 70 | |
![]() Andrea Adorante (Kiến tạo: Leonardo Candellone) 72 | |
![]() Luca Zanimacchia (Thay: Tommaso Barbieri) 80 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jari Vandeputte) 80 | |
![]() Federico Bonazzoli (Kiến tạo: Mattia Valoti) 82 | |
![]() Marco Meli (Thay: Nicola Mosti) 85 | |
![]() Michele Castagnetti 89 | |
![]() Matteo Baldi (Thay: Leonardo Candellone) 90 |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Juve Stabia

Diễn biến Cremonese vs Juve Stabia
Cremonese được hưởng một quả phạt góc do Davide Di Marco trao.
Ở Cremona, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Cremonese có thể tận dụng từ pha ném biên sâu trong phần sân của Stabia không?
Ném biên cao trên sân cho Cremonese ở Cremona.
Guido Pagliuca thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio Giovanni Zini với Matteo Baldi thay thế Leonardo Candellone.
Davide Di Marco thổi phạt trực tiếp cho Cremonese ở phần sân nhà.

Michele Castagnetti (Cremonese) nhận thẻ vàng từ Davide Di Marco.
Stabia được hưởng phạt góc.

Michele Castagnetti (Cremonese) đã nhận thẻ vàng từ Davide Di Marco.
Davide Di Marco cho Stabia hưởng một quả đá phạt.
Stabia có một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Nicola Mosti bằng Marco Meli.
Tại sân Stadio Giovanni Zini, Cremonese bị phạt vì việt vị.
Davide Di Marco ra hiệu một quả phạt cho Cremonese ở phần sân của họ.
Stabia sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Cremonese.
Bóng an toàn khi Stabia được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mattia Valoti có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 nhờ công của Federico Bonazzoli.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cremonese.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Juve Stabia
Cremonese (3-4-3): Andrea Fulignati (1), Federico Ceccherini (23), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Michele Collocolo (18), Michele Castagnetti (19), Paulo Azzi (7), Dennis Johnsen (11), Manuel De Luca (9), Jari Vandeputte (27)
Juve Stabia (3-4-3): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Marco Bellich (6), Romano Mussolini (15), Nicola Mosti (98), Giuseppe Leone (55), Niccolo Fortini (29), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9), Kevin Piscopo (11)

Thay người | |||
16’ | Federico Ceccherini Valentin Antov | 46’ | Marco Bellich Danilo Quaranta |
70’ | Dennis Toerset Johnsen Marco Nasti | 46’ | Giuseppe Leone Davide Buglio |
70’ | Manuel De Luca Federico Bonazzoli | 65’ | Kevin Piscopo Fabio Maistro |
80’ | Jari Vandeputte Mattia Valoti | 85’ | Nicola Mosti Marco Meli |
80’ | Tommaso Barbieri Luca Zanimacchia | 90’ | Leonardo Candellone Matteo Baldi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakob Tannander | Kristijan Matosevic | ||
Giacomo Drago | Cristian Andreoni | ||
Mattia Valoti | Alberto Gerbo | ||
Luca Zanimacchia | Fabio Maistro | ||
Francesco Folino | Yuri Rocchetti | ||
Zan Majer | Marco Varnier | ||
Marco Nasti | Matteo Baldi | ||
Lorenzo Moretti | Danilo Quaranta | ||
Valentin Antov | Edgaras Dubickas | ||
Francesco Gelli | Lorenzo Sgarbi | ||
Federico Bonazzoli | Marco Meli | ||
Davide Buglio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại