Trận đấu xuất sắc của Eberechi Eze hôm nay! Huấn luyện viên và các cổ động viên chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Eberechi Eze) 3 | |
![]() Jan Paul van Hecke 25 | |
![]() Danny Welbeck (Kiến tạo: Yankuba Minteh) 31 | |
![]() Daniel Munoz (Kiến tạo: Eberechi Eze) 55 | |
![]() Marc Guehi 57 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma) 63 | |
![]() Joao Pedro (Thay: Matthew O'Riley) 63 | |
![]() Ben Chilwell (Thay: Tyrick Mitchell) 63 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Jean-Philippe Mateta) 68 | |
![]() Edward Nketiah 69 | |
![]() Solly March (Thay: Yankuba Minteh) 72 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Diego Gomez) 72 | |
![]() Edward Nketiah 78 | |
![]() Solly March 80 | |
![]() Yasin Ayari (Thay: Pervis Estupinan) 81 | |
![]() Will Hughes (Thay: Eberechi Eze) 82 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Adam Wharton) 82 | |
![]() Joel Ward (Thay: Maxence Lacroix) 90 | |
![]() Marc Guehi 90 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Jack Hinshelwood) 90 | |
![]() Jan Paul van Hecke 90+6' |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Brighton


Diễn biến Crystal Palace vs Brighton
Crystal Palace giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 38%, Brighton: 62%.
Brajan Gruda bị phạt vì đẩy Jefferson Lerma.
Mats Wieffer bị phạt vì đẩy Joel Ward.
Solly March thực hiện cú tạt bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Yasin Ayari khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Một cơ hội xuất hiện cho Joao Pedro từ Brighton nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Solly March từ Brighton thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Will Hughes phá bóng giải tỏa áp lực.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jefferson Lerma từ Crystal Palace cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Brighton đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Brighton.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Brighton đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Brighton
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Jefferson Lerma (8), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Daichi Kamada (18), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupiñán (30), Diego Gomez (25), Carlos Baleba (20), Yankuba Minteh (17), Matt O'Riley (33), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)


Thay người | |||
63’ | Tyrick Mitchell Ben Chilwell | 63’ | Matthew O'Riley João Pedro |
68’ | Jean-Philippe Mateta Eddie Nketiah | 63’ | Kaoru Mitoma Simon Adingra |
82’ | Eberechi Eze Will Hughes | 72’ | Yankuba Minteh Solly March |
82’ | Adam Wharton Justin Devenny | 72’ | Diego Gomez Brajan Gruda |
90’ | Maxence Lacroix Joel Ward | 81’ | Pervis Estupinan Yasin Ayari |
90’ | Jack Hinshelwood Mats Wieffer |
Cầu thủ dự bị | |||
Will Hughes | Carl Rushworth | ||
Matt Turner | Eiran Cashin | ||
Joel Ward | Charlie Kian Tasker | ||
Ben Chilwell | Solly March | ||
Romain Esse | Brajan Gruda | ||
Justin Devenny | Yasin Ayari | ||
Eddie Nketiah | Mats Wieffer | ||
Matheus França | João Pedro | ||
Nathaniel Clyne | Simon Adingra |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Jason Steele Chấn thương vai | ||
Chris Richards Chấn thương bắp chân | Igor Julio Chấn thương đùi | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | Joël Veltman Va chạm | ||
Adam Webster Chấn thương gân kheo | |||
Tariq Lamptey Chấn thương mắt cá | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại