Everton giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng
![]() Beto (Kiến tạo: Carlos Alcaraz) 42 | |
![]() Eberechi Eze (Thay: Justin Devenny) 46 | |
![]() Adam Wharton (Thay: Jefferson Lerma) 46 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Kiến tạo: Marc Guehi) 47 | |
![]() Ben Chilwell (Thay: Tyrick Mitchell) 60 | |
![]() James Garner 67 | |
![]() Ashley Young (Thay: Jesper Lindstroem) 79 | |
![]() Carlos Alcaraz 80 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Carlos Alcaraz) 86 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Maxence Lacroix) 86 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Will Hughes) 86 |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Everton


Diễn biến Crystal Palace vs Everton
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 57%, Everton: 43%.
James Tarkowski từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
James Tarkowski chặn thành công cú sút.
Cú sút của Ismaila Sarr bị chặn lại.
Adam Wharton tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
James Garner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Edward Nketiah bị chặn lại.
Beto từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Edward Nketiah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Crystal Palace có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Jarrad Branthwaite từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 56%, Everton: 44%.
James Tarkowski thắng trong pha không chiến với Edward Nketiah.
Beto thắng trong pha không chiến với Marc Guehi.
Everton được hưởng một quả phát bóng lên.
Jarrad Branthwaite từ Everton cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jarrad Branthwaite giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Everton
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Justin Devenny (55), Jean-Philippe Mateta (14)
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Carlos Alcaraz (24), Jack Harrison (11), Beto (14)


Thay người | |||
46’ | Justin Devenny Eberechi Eze | 79’ | Jesper Lindstroem Ashley Young |
46’ | Jefferson Lerma Adam Wharton | 86’ | Carlos Alcaraz Tim Iroegbunam |
60’ | Tyrick Mitchell Ben Chilwell | ||
86’ | Maxence Lacroix Daichi Kamada | ||
86’ | Will Hughes Eddie Nketiah |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | João Virgínia | ||
Nathaniel Clyne | Asmir Begović | ||
Ben Chilwell | Michael Keane | ||
Caleb Kporha | Ashley Young | ||
Eberechi Eze | Roman Dixon | ||
Daichi Kamada | Tim Iroegbunam | ||
Adam Wharton | Isaac Heath | ||
Romain Esse | Coby Ebere | ||
Eddie Nketiah | Martin Sherif |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Séamus Coleman Chấn thương đùi | ||
Joel Ward Chấn thương bắp chân | Abdoulaye Doucouré Không xác định | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | Orel Mangala Chấn thương đầu gối | ||
Iliman Ndiaye Chấn thương đầu gối | |||
Youssef Chermiti Va chạm | |||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo | |||
Armando Broja Chấn thương gân Achilles | |||
Dwight McNeil Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại