Số người tham dự hôm nay là 24609.
![]() Joachim Andersen 13 | |
![]() Joel Ward 27 | |
![]() Callum Wilson 27 | |
![]() Christian Benteke (Kiến tạo: Tyrick Mitchell) 56 | |
![]() Jamaal Lascelles 59 | |
![]() Callum Wilson (Kiến tạo: Emil Krafth) 65 | |
![]() Christian Benteke (VAR check) 87 | |
![]() Christian Benteke 89 | |
![]() Joelinton 90 | |
![]() Matt Ritchie 90 |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Newcastle


Diễn biến Crystal Palace vs Newcastle
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 76%, Newcastle United: 24%.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Vicente Guaita khi anh ấy đi ra và giành bóng
Jamaal Lascelles của Newcastle United đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Matt Ritchie của Newcastle United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 76%, Newcastle United: 24%.
Miguel Almiron từ Newcastle United nhìn thấy đường chuyền vuông của anh ấy bị chặn bởi một cầu thủ đối phương.
Joelinton của Newcastle United chuyền bóng cho đồng đội.
Cú sút của Matt Ritchie đã bị chặn lại.
Matt Ritchie của Newcastle United phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Jean-Philippe Mateta phạm lỗi với Isaac Hayden.
Thẻ vàng cho Joelinton.
Thử thách nguy hiểm của Joelinton từ Newcastle United. Marc Guehi vào cuối nhận được điều đó.
Miguel Almiron thực hiện một quả tạt ...
Odsonne Edouard phạm lỗi với Emil Krafth.
James McArthur giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Matt Ritchie của Newcastle United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Matt Ritchie của Newcastle United cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Newcastle
Crystal Palace (4-2-3-1): Vicente Guaita (13), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Luka Milivojevic (4), James McArthur (18), Michael Olise (7), Conor Gallagher (23), Odsonne Edouard (22), Christian Benteke (20)
Newcastle (5-3-2): Karl Darlow (26), Javier Manquillo (19), Emil Krafth (17), Jamaal Lascelles (6), Ciaran Clark (2), Matt Ritchie (11), Isaac Hayden (14), Sean Longstaff (36), Ryan Fraser (21), Callum Wilson (9), Allan Saint-Maximin (10)


Thay người | |||
66’ | Michael Olise Wilfried Zaha | 66’ | Ryan Fraser Miguel Almiron |
73’ | Luka Milivojevic Jeffrey Schlupp | 66’ | Sean Longstaff Joseph Willock |
86’ | Conor Gallagher Jean-Philippe Mateta | 81’ | Allan Saint-Maximin Joelinton |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Butland | Mark Gillespie | ||
James Tomkins | Fabian Schaer | ||
Nathaniel Clyne | Jamal Lewis | ||
Cheikhou Kouyate | Jeff Hendrick | ||
Will Hughes | Jacob Murphy | ||
Jeffrey Schlupp | Miguel Almiron | ||
Wilfried Zaha | Dwight Gayle | ||
Jean-Philippe Mateta | Joseph Willock | ||
Jordan Ayew | Joelinton |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại