Số người tham dự hôm nay là 81365.
![]() Valentin Gendrey 21 | |
![]() Pascal Gross 26 | |
![]() Felix Nmecha 44 | |
![]() Karim Adeyemi (Thay: Maximilian Beier) 46 | |
![]() Giovanni Reyna 46 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Thay: Diadie Samassekou) 54 | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Pascal Gross) 61 | |
![]() Haris Tabakovic (Thay: Max Moerstedt) 71 | |
![]() Dennis Geiger (Thay: Tom Bischof) 71 | |
![]() Giovanni Reyna 73 | |
![]() Jamie Gittens 76 | |
![]() Julien Duranville (Thay: Jamie Gittens) 76 | |
![]() Kjell Waetjen (Thay: Giovanni Reyna) 76 | |
![]() Paul Hennrich (Thay: Andrej Kramaric) 79 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Anton Stach) 79 | |
![]() Yannik Luehrs (Thay: Yan Couto) 85 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Kiến tạo: Haris Tabakovic) 90+1' | |
![]() Dennis Geiger 90+4' | |
![]() Karim Adeyemi 90+5' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Hoffenheim


Diễn biến Dortmund vs Hoffenheim
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 55%, Hoffenheim: 45%.

Thẻ vàng cho Karim Adeyemi.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 53%, Hoffenheim: 47%.
Jacob Bruun Larsen thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Dennis Geiger.
Dennis Geiger của Hoffenheim đã đi quá xa khi kéo Marcel Sabitzer xuống
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Paul Hennrich đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Karim Adeyemi bị chặn lại.
Haris Tabakovic của Hoffenheim chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ramy Bensebaini tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Alexander Prass có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Valentin Gendrey đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Yannik Luehrs thực hiện một pha tấn công tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ
Haris Tabakovic là người kiến tạo cho bàn thắng.

G O O O A A A L - Jacob Bruun Larsen ghi bàn bằng chân trái!

G O O O O O A A L - Jacob Bruun Larsen ghi bàn bằng chân trái!
Một cầu thủ của Hoffenheim thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Hoffenheim
Dortmund (4-3-3): Gregor Kobel (1), Yan Couto (2), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Gio Reyna (7), Felix Nmecha (8), Pascal Groß (13), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9), Jamie Gittens (43)
Hoffenheim (4-4-2): Oliver Baumann (1), Valentin Gendrey (15), Arthur Chaves (35), Stanley Nsoki (34), Alexander Prass (22), Anton Stach (16), Diadie Samassekou (18), Tom Bischof (7), Andrej Kramarić (27), Jacob Bruun Larsen (29), Adam Hložek (23)


Cầu thủ dự bị | |||
Donyell Malen | |||
Marcel Sabitzer | |||
Alexander Meyer | |||
Almugera Kabar | |||
Yannik Luhrs | |||
Kjell-Arik Wätjen | |||
Ayman Azhil | |||
Julien Duranville | |||
Karim Adeyemi |
Tình hình lực lượng | |||
Julian Ryerson Va chạm | Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | ||
Waldemar Anton Chấn thương háng | Marco John Chấn thương đầu gối | ||
Niklas Süle Va chạm | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Julian Brandt Chấn thương cơ | Florian Grillitsch Chấn thương mắt cá | ||
Finn Becker Chấn thương đầu gối | |||
Umut Tohumcu Chấn thương mắt cá | |||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Marius Bulter Chấn thương đùi | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại