Borussia Dortmund là đội kiểm soát bóng nhiều hơn nhưng vẫn để thua trận.
![]() Nathan Tella (Kiến tạo: Robert Andrich) 1 | |
![]() Patrik Schick (Kiến tạo: Piero Hincapie) 8 | |
![]() Jamie Gittens 12 | |
![]() Patrik Schick (Kiến tạo: Jeremie Frimpong) 19 | |
![]() Patrik Schick 45+3' | |
![]() Florian Wirtz (Thay: Patrik Schick) 63 | |
![]() Julien Duranville (Thay: Karim Adeyemi) 63 | |
![]() Martin Terrier (Thay: Nathan Tella) 74 | |
![]() Edmond Tapsoba 78 | |
![]() Giovanni Reyna (Thay: Maximilian Beier) 78 | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Almugera Kabar) 78 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Jamie Gittens) 79 | |
![]() (Pen) Serhou Guirassy 79 | |
![]() Arthur (Thay: Jeremie Frimpong) 88 | |
![]() Exequiel Palacios (Thay: Alejandro Grimaldo) 89 | |
![]() Cole Campbell (Thay: Julian Ryerson) 89 | |
![]() Felix Nmecha 90+5' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Leverkusen


Diễn biến Dortmund vs Leverkusen
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 70%, Bayer Leverkusen: 30%.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Felix Nmecha.
Felix Nmecha của Borussia Dortmund đã đi quá xa khi kéo Florian Wirtz xuống

Thẻ vàng cho Felix Nmecha.
Felix Nmecha của Borussia Dortmund đã đi quá xa khi kéo Florian Wirtz xuống
Arthur giành chiến thắng trong thử thách trên không với Julien Duranville
Serhou Guirassy của Borussia Dortmund bị thổi phạt việt vị.
Lukas Hradecky có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Edmond Tapsoba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jonathan Tah của Bayer Leverkusen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Robert Andrich của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Marcel Sabitzer
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Exequiel Palacios giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Marcel Sabitzer
Pha vào bóng nguy hiểm của Donyell Malen từ Borussia Dortmund. Edmond Tapsoba là người phải nhận pha vào bóng đó.
Edmond Tapsoba đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Donyell Malen bị chặn lại.
Đường chuyền của Yan Couto từ Borussia Dortmund đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Leverkusen
Dortmund (4-1-3-2): Gregor Kobel (1), Yan Couto (2), Julian Ryerson (26), Yannik Luhrs (49), Almugera Kabar (42), Felix Nmecha (8), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)
Leverkusen (4-4-2): Lukas Hradecky (1), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Álex Grimaldo (20), Patrik Schick (14), Nathan Tella (19)


Thay người | |||
63’ | Karim Adeyemi Julien Duranville | 63’ | Patrik Schick Florian Wirtz |
78’ | Almugera Kabar Marcel Sabitzer | 74’ | Nathan Tella Martin Terrier |
78’ | Maximilian Beier Gio Reyna | 88’ | Jeremie Frimpong Arthur |
79’ | Jamie Gittens Donyell Malen | 89’ | Alejandro Grimaldo Exequiel Palacios |
89’ | Julian Ryerson Cole Campbell |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Sabitzer | Matěj Kovář | ||
Gio Reyna | Arthur | ||
Marcel Lotka | Andrea Natali | ||
David Lelle | Florian Wirtz | ||
Cole Campbell | Aleix García | ||
Kjell-Arik Wätjen | Exequiel Palacios | ||
Ayman Azhil | Martin Terrier | ||
Julien Duranville | Artem Stepanov | ||
Donyell Malen | Jonas Hofmann |
Tình hình lực lượng | |||
Alexander Meyer Không xác định | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Nico Schlotterbeck Không xác định | Amine Adli Không xác định | ||
Filippo Mane Không xác định | Victor Boniface Chấn thương đùi | ||
Ramy Bensebaini Không xác định | |||
Waldemar Anton Không xác định | |||
Niklas Süle Va chạm | |||
Pascal Groß Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Emre Can Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại