Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Marcel Sabitzer 2 | |
![]() Matthijs De Ligt 11 | |
![]() Jude Bellingham 14 | |
![]() Leon Goretzka (Kiến tạo: Jamal Musiala) 33 | |
![]() Emre Can 40 | |
![]() Marius Wolf (Thay: Mats Hummels) 46 | |
![]() Kingsley Coman (Thay: Serge Gnabry) 46 | |
![]() Josip Stanisic (Thay: Alphonso Davies) 46 | |
![]() Joshua Kimmich (Thay: Marcel Sabitzer) 46 | |
![]() Leroy Sane (Kiến tạo: Jamal Musiala) 53 | |
![]() Karim Adeyemi (Thay: Salih Ozcan) 54 | |
![]() Karim Adeyemi (Thay: Salih Oezcan) 54 | |
![]() Leon Goretzka 57 | |
![]() Noussair Mazraoui (Thay: Matthijs De Ligt) 62 | |
![]() Anthony Modeste (Thay: Donyell Malen) 70 | |
![]() Youssoufa Moukoko (Kiến tạo: Anthony Modeste) 74 | |
![]() Kingsley Coman 77 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Sadio Mane) 82 | |
![]() Thorgan Hazard (Thay: Youssoufa Moukoko) 89 | |
![]() Kingsley Coman 90 | |
![]() Leroy Sane 90+2' | |
![]() Karim Adeyemi 90+2' | |
![]() Anthony Modeste (Kiến tạo: Nico Schlotterbeck) 90+5' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Munich


Diễn biến Dortmund vs Munich
Tỷ lệ cầm bóng: Borussia Dortmund: 45%, Bayern Munich: 55%.
Karim Adeyemi thực hiện đường chuyền quyết định cho mục tiêu!
Nico Schlotterbeck thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Anthony Modeste của Borussia Dortmund đánh đầu ghi bàn!
Borussia Dortmund với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Quả tạt của Karim Adeyemi bên phía Borussia Dortmund đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Nico Schlotterbeck chơi tuyệt vời để lập công.

Anthony Modeste đánh đầu ghi bàn giúp Dortmund san bằng tỷ số 2-2.
Manuel Neuer bên phía Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Marius Wolf từ Borussia Dortmund nỗ lực nhắm tới mục tiêu
Leon Goretzka của Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Julian Brandt thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Liệu Dortmund có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của B. Munich?
Dortmund được hưởng quả phạt góc của Deniz Aytekin.
Josip Stanisic bên phía Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Emre Can từ Borussia Dortmund tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Julian Brandt của Borussia Dortmund thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Munich
Dortmund (4-3-2-1): Alexander Meyer (33), Niklas Sule (25), Mats Hummels (15), Nico Schlotterbeck (4), Raphael Guerreiro (13), Jude Bellingham (22), Emre Can (23), Salih Ozcan (6), Julian Brandt (19), Donyell Malen (21), Youssoufa Moukoko (18)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Matthijs De Ligt (4), Alphonso Davies (19), Leon Goretzka (8), Marcel Sabitzer (18), Leroy Sane (10), Jamal Musiala (42), Sadio Mane (17), Serge Gnabry (7)


Thay người | |||
46’ | Mats Hummels Marius Wolf | 46’ | Marcel Sabitzer Joshua Kimmich |
54’ | Salih Oezcan Karim Adeyemi | 46’ | Serge Gnabry Kingsley Coman |
70’ | Donyell Malen Anthony Modeste | 46’ | Alphonso Davies Josip Stanisic |
89’ | Youssoufa Moukoko Thorgan Hazard | 62’ | Matthijs de Ligt Noussair Mazraoui |
82’ | Sadio Mane Eric Maxim Choupo-Moting |
Cầu thủ dự bị | |||
Gregor Kobel | Joshua Kimmich | ||
Thorgan Hazard | Kingsley Coman | ||
Marius Wolf | Eric Maxim Choupo-Moting | ||
Anthony Modeste | Sven Ulreich | ||
Karim Adeyemi | Johannes Schenk | ||
Felix Passlack | Ryan Gravenberch | ||
Tom Rothe | Mathys Tel | ||
Soumaila Coulibaly | Noussair Mazraoui | ||
Antonios Papadopoulos | Josip Stanisic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 13 | 42 | H H T B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -15 | 25 | B B T H T |
14 | ![]() | 24 | 6 | 5 | 13 | -17 | 23 | H T B B B |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -23 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại