Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Matias Soule (Kiến tạo: Anass Salah-Eddine) 1 | |
![]() Junior Sambia (Thay: Mattia De Sciglio) 46 | |
![]() Christian Kouame (Thay: Lorenzo Colombo) 46 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Saud Abdulhamid) 64 | |
![]() Bryan Cristante (Thay: Leandro Paredes) 65 | |
![]() Angelino (Thay: Anass Salah-Eddine) 65 | |
![]() Ismael Konate (Thay: Sebastiano Esposito) 66 | |
![]() Viktor Kovalenko (Thay: Liam Henderson) 66 | |
![]() Artem Dovbyk (Thay: Eldor Shomurodov) 72 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Matias Soule) 81 | |
![]() Thomas Campaniello (Thay: Saba Goglichidze) 86 |
Thống kê trận đấu Empoli vs AS Roma


Diễn biến Empoli vs AS Roma
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Empoli: 36%, Roma: 64%.
Một cơ hội xuất hiện cho Christian Kouame từ Empoli nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Marco Silvestri có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Mile Svilar có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Devyne Rensch từ Roma cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Empoli bắt đầu một đợt phản công.
Empoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lorenzo Pellegrini từ Roma thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Emmanuel Quartsin Gyasi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Lorenzo Pellegrini của Roma thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Luca Marianucci giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Empoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Emmanuel Quartsin Gyasi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Lorenzo Pellegrini từ Roma thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Artem Dovbyk từ Roma có cơ hội sút tốt và chọn một cú lốp bóng tinh quái nhưng Marco Silvestri đã đọc được tình huống và cản phá thành công!
Đội hình xuất phát Empoli vs AS Roma
Empoli (3-4-2-1): Marco Silvestri (1), Mattia De Sciglio (22), Luca Marianucci (35), Saba Goglichidze (2), Emmanuel Gyasi (11), Alberto Grassi (5), Liam Henderson (6), Giuseppe Pezzella (3), Sebastiano Esposito (99), Liberato Cacace (13), Lorenzo Colombo (29)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Victor Nelsson (25), Mats Hummels (15), Evan Ndicka (5), Saud Abdulhamid (12), Manu Koné (17), Leandro Paredes (16), Anass Salah-Eddine (34), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Eldor Shomurodov (14)


Thay người | |||
46’ | Lorenzo Colombo Christian Kouamé | 64’ | Saud Abdulhamid Devyne Rensch |
46’ | Mattia De Sciglio Junior Sambia | 65’ | Anass Salah-Eddine Angeliño |
66’ | Liam Henderson Viktor Kovalenko | 65’ | Leandro Paredes Bryan Cristante |
66’ | Sebastiano Esposito Ismael Konate | 72’ | Eldor Shomurodov Artem Dovbyk |
81’ | Matias Soule Tommaso Baldanzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Tyronne Ebuehi | Giorgio De Marzi | ||
Christian Kouamé | Pierluigi Gollini | ||
Jacopo Seghetti | Devyne Rensch | ||
Devis Vásquez | Angeliño | ||
Federico Brancolini | Buba Sangaré | ||
Junior Sambia | Bryan Cristante | ||
Lorenzo Tosto | Lucas Gourna-Douath | ||
Viktor Kovalenko | Tommaso Baldanzi | ||
Jacopo Bacci | Niccolò Pisilli | ||
Anders Asmussen | Artem Dovbyk | ||
Thomas Campaniello | Alexis Saelemaekers | ||
Ismael Konate | Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Saba Sazonov Chấn thương đầu gối | Gianluca Mancini Kỷ luật | ||
Mattia Viti Chấn thương đầu gối | Zeki Çelik Chấn thương đùi | ||
Nicolas Haas Chấn thương đầu gối | |||
Jacopo Fazzini Không xác định | |||
Tino Anjorin Chấn thương đùi | |||
Szymon Zurkowski Chấn thương đầu gối | |||
Youssef Maleh Chấn thương đầu gối | |||
Pietro Pellegri Chấn thương đầu gối | |||
Ola Solbakken Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại