Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng đắn sau một ngày thi đấu khá tẻ nhạt
![]() Leandro Cabrera (Kiến tạo: Alex Kral) 2 | |
![]() Seydouba Cisse (Kiến tạo: Miguel de la Fuente) 14 | |
![]() Alex Kral 15 | |
![]() Pol Lozano 15 | |
![]() Omar El Hilali 15 | |
![]() Daniel Raba 45+1' | |
![]() Alejo Veliz (Thay: Alvaro Tejero) 62 | |
![]() Edu Exposito (Thay: Antoniu Roca) 62 | |
![]() Javier Hernandez (Thay: Daniel Raba) 68 | |
![]() Darko Brasanac 71 | |
![]() Irvin Cardona (Thay: Jofre Carreras) 79 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Pol Lozano) 80 | |
![]() Roberto Lopez (Thay: Yvan Neyou Noupa) 85 | |
![]() Diego Garcia (Thay: Miguel de la Fuente) 85 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Alex Kral) 90 | |
![]() Juan Soriano 90+1' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Leganes


Diễn biến Espanyol vs Leganes
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 52%, Leganes: 48%.
Alejo Veliz giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Renato Tapia
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 52%, Leganes: 48%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Leandro Cabrera từ Espanyol. Marko Dmitrovic là người phải nhận pha vào bóng đó.
Marko Dmitrovic của Leganes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Diego Garcia khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Diego Garcia của Leganes phạm lỗi với Fernando Calero
Espanyol bắt đầu phản công.
Renato Tapia của Leganes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marko Dmitrovic của Leganes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alex Kral rời sân và được thay thế bằng Walid Cheddira trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cản trở khi Renato Tapia chặn đường chạy của Irvin Cardona. Một quả đá phạt được trao.

Anh ta bị đuổi khỏi sân! Trọng tài rút thẻ đỏ đối với Juan Soriano vì hành vi phi thể thao.

Anh ta bị đuổi khỏi sân! Trọng tài rút thẻ đỏ đối với Juan Soriano vì hành vi phi thể thao.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Leganes
Espanyol (4-1-4-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Pol Lozano (10), Antoniu Roca (31), Alvaro Tejero (12), Alex Kral (20), Jofre Carreras (17), Javi Puado (7)
Leganes (5-4-1): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Renato Tapia (5), Sergio Gonzalez (6), Matija Nastasić (22), Juan Cruz (11), Daniel Raba (10), Yvan Neyou (17), Seydouba Cisse (8), Darko Brasanac (14), Miguel de la Fuente (9)


Thay người | |||
62’ | Antoniu Roca Edu Exposito | 68’ | Daniel Raba Javi Hernández |
62’ | Alvaro Tejero Alejo Véliz | 85’ | Miguel de la Fuente Diego Garcia |
79’ | Jofre Carreras Irvin Cardona | 85’ | Yvan Neyou Noupa Roberto López |
80’ | Pol Lozano Fernando Calero | ||
90’ | Alex Kral Walid Cheddira |
Cầu thủ dự bị | |||
Walid Cheddira | Jackson Porozo | ||
Fernando Pacheco | Javi Hernández | ||
Angel Fortuno | Adrià Altimira | ||
Sergi Gomez | Diego Garcia | ||
Fernando Calero | Juan Soriano | ||
Edu Exposito | Alvin Abajas | ||
Pere Milla | Iker Bachiller | ||
Rafael Bauza | Roberto López | ||
Alex Almansa | Munir El Haddadi | ||
Justin Smith | Naim Garcia | ||
Alejo Véliz | |||
Irvin Cardona |
Tình hình lực lượng | |||
Carlos Romero Chấn thương cơ | Jorge Saenz Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Óscar Rodríguez Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Julian Chicco Chấn thương cơ | |||
Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Nhận định Espanyol vs Leganes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Leganes
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại