Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Braga được hưởng quả ném biên ở phần sân của Estoril.
![]() Ismael Gharbi (Kiến tạo: Joao Moutinho) 5 | |
![]() Ismael Gharbi (Kiến tạo: Joao Moutinho) 21 | |
![]() Tiago Brito (Thay: Yanis Begraoui) 46 | |
![]() Andre Lacximicant 49 | |
![]() Robson Bambu (Thay: Paulo Oliveira) 60 | |
![]() Amine El Ouazzani (Thay: Afonso Patrao) 60 | |
![]() Gabri Martinez (Thay: Rodrigo Zalazar) 60 | |
![]() Fabricio Garcia (Thay: Goncalo Costa) 64 | |
![]() Alejandro Marques (Thay: Andre Lacximicant) 64 | |
![]() Israel Salazar (Thay: Rafik Guitane) 79 | |
![]() Carvalho (Thay: Joao Moutinho) 79 | |
![]() Eliaquim Mangala (Thay: Kevin Boma) 84 | |
![]() Jean-Baptiste Gorby (Thay: Ricardo Horta) 84 |
Thống kê trận đấu Estoril vs SC Braga


Diễn biến Estoril vs SC Braga
Braga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Estoril ở phần sân nhà.
Joao Pedro Pinheiro trao cho Braga một quả phát bóng lên.
Estoril đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Vinicius Zanocelo lại đi chệch khung thành.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Estoril được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Braga.
Gabri Martinez của Braga nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Braga được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Braga ở phần sân của Estoril.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Braga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay thế Ricardo Horta bằng Jean-Baptiste Gorby. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Carlos Carvalhal.
Đội chủ nhà đã thay thế Kevin Boma bằng Eliaquim Mangala. Ian Cathro do đó thực hiện sự thay đổi thứ năm.
Joao Pedro Pinheiro trao cho đội khách một quả ném biên.
Estoril được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Boma của Estoril đã đứng dậy trở lại tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Braga có một quả ném biên nguy hiểm.
Carlos Carvalhal (Braga) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Vitor Carvalho thay thế Joao Moutinho có thể bị chấn thương.
Estoril thực hiện sự thay đổi thứ tư với Israel Salazar thay thế Rafik Guitane.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc Kevin Boma của Estoril, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Braga tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Joao Moutinho của Braga đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Đội hình xuất phát Estoril vs SC Braga
Estoril (3-4-3): Joel Robles (27), Kevin Boma (44), Pedro Alvaro (23), Pedro Amaral (24), Pedro Carvalho (22), Vinicius Zanocelo (7), Jordan Holsgrove (10), Goncalo Costa (18), Rafik Guitane (99), Andre Lacximicant (19), Yanis Begraoui (14)
SC Braga (4-3-3): Lukas Hornicek (91), Victor Gómez (2), Paulo Oliveira (15), Sikou Niakaté (4), Francisco Chissumba (55), João Moutinho (8), Uros Racic (10), Ismaël Gharbi (20), Rodrigo Zalazar (16), Afonso Patrao (67), Ricardo Horta (21)


Thay người | |||
46’ | Yanis Begraoui Tiago Brito | 60’ | Paulo Oliveira Robson Bambu |
64’ | Andre Lacximicant Alejandro Marques | 60’ | Afonso Patrao Amine El Ouazzani |
64’ | Goncalo Costa Fabricio Garcia Andrade | 60’ | Rodrigo Zalazar Gabri Martínez |
79’ | Rafik Guitane Israel Salazar | 79’ | Joao Moutinho Vitor Carvalho |
84’ | Kevin Boma Eliaquim Mangala | 84’ | Ricardo Horta Jean-Baptiste Gorby |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Chamorro | Jean-Baptiste Gorby | ||
Eliaquim Mangala | Tiago Sá | ||
Alejandro Marques | Robson Bambu | ||
Fabricio Garcia Andrade | Vitor Carvalho | ||
Andrei Florea | Amine El Ouazzani | ||
Philippe Lanquetin | Roger | ||
Israel Salazar | João Ferreira | ||
Tiago Parente | Adrián Marin | ||
Tiago Brito | Gabri Martínez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây SC Braga
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại