Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Andre Gomes 45+1' | |
![]() Emiliano Buendia (Kiến tạo: Lucas Digne) 45+3' | |
![]() Dominic Calvert-Lewin 50 | |
![]() Allan (Thay: Andre Gomes) 51 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Andros Townsend) 56 | |
![]() Yerry Mina 58 | |
![]() Tyler Onyango (Thay: Abdoulaye Doucoure) 65 | |
![]() Emiliano Martinez 69 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Philippe Coutinho) 74 | |
![]() Matty Cash 75 | |
![]() Danny Ings (Thay: Ollie Watkins) 79 | |
![]() Allan 82 | |
![]() Ben Godfrey 83 | |
![]() Tyrone Mings 86 | |
![]() Kortney Hause (Thay: Emiliano Buendia) 90 | |
![]() Danny Ings 90+3' |
Thống kê trận đấu Everton vs Aston Villa


Diễn biến Everton vs Aston Villa
Anthony Gordon thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội và nó đã đi ra ngoài sân cỏ.
Anthony Gordon bên phía Everton thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Anthony Gordon của Everton cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 48%, Aston Villa: 52%.
Everton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

Thẻ vàng cho Danny Ings.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Danny Ings của Aston Villa gặp Mason Holgate

Thẻ vàng cho Danny Ings.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Danny Ings của Aston Villa gặp Mason Holgate
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Dominic Calvert-Lewin phạm lỗi với John McGinn.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Emiliano Buendia rời sân để được Kortney Hause vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Dominic Calvert-Lewin từ Everton phạm lỗi bằng cùi chỏ với Tyrone Mings
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Đội hình xuất phát Everton vs Aston Villa
Everton (4-4-2): Jordan Pickford (1), Jonjoe Kenny (2), Yerry Mina (13), Mason Holgate (4), Ben Godfrey (22), Andros Townsend (14), Abdoulaye Doucoure (16), Andre Gomes (21), Demarai Gray (11), Dominic Calvert-Lewin (9), Richarlison (7)
Aston Villa (4-3-2-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Emiliano Buendia (10), Philippe Coutinho (23), Ollie Watkins (11)


Thay người | |||
51’ | Andre Gomes Allan | 74’ | Philippe Coutinho Carney Chukwuemeka |
56’ | Andros Townsend Anthony Gordon | 79’ | Ollie Watkins Danny Ings |
65’ | Abdoulaye Doucoure Tyler Onyango | 90’ | Emiliano Buendia Kortney Hause |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Robin Olsen | ||
Michael Keane | Matt Targett | ||
Seamus Coleman | Ashley Young | ||
Allan | Kortney Hause | ||
Jean-Philippe Gbamin | Morgan Sanson | ||
Anthony Gordon | Carney Chukwuemeka | ||
Jose Salomon Rondon | Danny Ings | ||
Tyler Onyango | Kaine Kesler | ||
Lewis Dobbin | Tim Iroegbunam |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại