THẺ ĐỎ! Có kịch tính ở đây khi Curtis Jones nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị truất quyền thi đấu!
![]() Beto (Kiến tạo: Jarrad Branthwaite) 11 | |
![]() Alexis Mac Allister (Kiến tạo: Mohamed Salah) 16 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Iliman Ndiaye) 25 | |
![]() Andrew Robertson 27 | |
![]() Alexis Mac Allister 35 | |
![]() Jesper Lindstroem 35 | |
![]() Jesper Lindstroem 37 | |
![]() Idrissa Gana Gueye 37 | |
![]() Conor Bradley 45+2' | |
![]() Abdoulaye Doucoure 45+3' | |
![]() Trent Alexander-Arnold (Thay: Ryan Gravenberch) 61 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Conor Bradley) 61 | |
![]() Curtis Jones 63 | |
![]() Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson) 69 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Cody Gakpo) 69 | |
![]() Mohamed Salah 73 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Jesper Lindstroem) 77 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Idrissa Gana Gueye) 77 | |
![]() Ashley Young (Thay: James Garner) 87 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Luis Diaz) 88 | |
![]() James Tarkowski (Kiến tạo: Tim Iroegbunam) 90+8' | |
![]() Abdoulaye Doucoure 90+12' | |
![]() Curtis Jones 90+12' | |
![]() Arne Slot 90+12' | |
![]() Curtis Jones 90+12' |
Thống kê trận đấu Everton vs Liverpool


Diễn biến Everton vs Liverpool


BỊ ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Arne Slot bị đuổi khỏi sân!

Anh ta bị đuổi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Curtis Jones vì hành vi phi thể thao.

THẺ ĐỎ! Có kịch tính ở đây khi Abdoulaye Doucoure nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị truất quyền thi đấu!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Everton: 37%, Liverpool: 63%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Everton được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng là bàn thắng cho Everton.
Trận đấu tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Một bàn thắng tuyệt vời của James Tarkowski.
Vitalii Mykolenko đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Tim Iroegbunam tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Pha tạt bóng của Vitalii Mykolenko từ Everton đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tim Iroegbunam đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - James Tarkowski vô lê bóng vào lưới bằng chân phải. Một pha kết thúc tuyệt vời!

V À A A O O O - James Tarkowski vô lê bóng vào lưới bằng chân phải.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Abdoulaye Doucoure thắng trong pha không chiến với Alexis Mac Allister.
Virgil van Dijk giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Thông tin trước trận đấu
Thông tin bên lề Everton vs Liverpool
- Liverpool đã ghi ít nhất 2 bàn trong 7 trận gần nhất ở Premier League.
- Đã có dưới 2.5 bàn ở 8 trên 10 trận sân nhà gần nhất của Everton trước Liverpool trên mọi đấu trường.
- Everton đã giữ sạch lưới 5/7 trận sân nhà gần nhất trước Liverpool trên mọi đấu trường.
- Liverpool nhận ít nhất 2 bàn thua trong 4 trận sân khách gần nhất ở mọi giải đấu.
- Everton không thua trong 2 lần tiếp Liverpool gần nhất tại Premier League.
- Liverpool thắng 18/21 trận ở mọi giải đấu từ đầu mùa giải năm nay.
Everton không thua cách biệt nhiều hơn 1 bàn: Liverpool hiện đang dẫn đầu trong khi Everton chỉ xếp thứ 14, nhưng thành tích của hai đội trái ngược ở trận đấu gần nhất. Liverpool để Newcastle cầm hòa còn Everton thắng Wolves 4-0 trên sân nhà. Cũng tại Goodison Park, Everton không thua Lữ đoàn đỏ ở 2 mùa giải gần nhất. Thầy trò Dyche có thể sẽ tiếp tục gây khó khăn cho Liverpool, nếu thua họ cũng có thể tránh một thất bại cách biệt.
Ít nhất 3 bàn: Hàng thủ của Liverpool thủng lưới 2 bàn trong 4 trận sân khách gần nhất, điều đó mang lại cơ hội ghi bàn cho Everton. Tuy nhiên, với hàng công khủng khiếp, Lữ đoàn đỏ hoàn toàn có thể lấy công bù thủ. Trận đấu này hứa hẹn sẽ có ít nhất 3 bàn.
Đội hình xuất phát Everton vs Liverpool
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Alexis Mac Allister (10), Ryan Gravenberch (38), Dominik Szoboszlai (8), Mohamed Salah (11), Luis Díaz (7), Cody Gakpo (18)


Thay người | |||
25’ | Iliman Ndiaye Jack Harrison | 61’ | Ryan Gravenberch Trent Alexander-Arnold |
77’ | Jesper Lindstroem Carlos Alcaraz | 61’ | Conor Bradley Curtis Jones |
77’ | Idrissa Gana Gueye Tim Iroegbunam | 69’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas |
87’ | James Garner Ashley Young | 69’ | Cody Gakpo Darwin Núñez |
88’ | Luis Diaz Diogo Jota |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Trent Alexander-Arnold | ||
Asmir Begović | Jarell Quansah | ||
Michael Keane | Caoimhin Kelleher | ||
Ashley Young | Kostas Tsimikas | ||
Carlos Alcaraz | Wataru Endo | ||
Tim Iroegbunam | Curtis Jones | ||
Isaac Heath | Harvey Elliott | ||
Jack Harrison | Darwin Núñez | ||
Martin Sherif | Diogo Jota |
Tình hình lực lượng | |||
Séamus Coleman Chấn thương đùi | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Orel Mangala Chấn thương đầu gối | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | |||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo | |||
Youssef Chermiti Va chạm | |||
Armando Broja Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại