Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Michael Keane (Thay: James Tarkowski) 52 | |
![]() Michael Keane 55 | |
![]() Idrissa Gana Gueye 62 | |
![]() Beto (Thay: Armando Broja) 63 | |
![]() Jeremy Doku (Thay: Savinho) 78 | |
![]() Mateo Kovacic (Thay: Nico Gonzalez) 78 | |
![]() Dwight McNeil (Thay: Jack Harrison) 79 | |
![]() Carlos Alcaraz (Thay: Iliman Ndiaye) 79 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Idrissa Gana Gueye) 79 | |
![]() Nico O'Reilly (Kiến tạo: Matheus Nunes) 84 | |
![]() Tim Iroegbunam 86 | |
![]() Manuel Akanji (Thay: Kevin De Bruyne) 88 | |
![]() Jordan Pickford 90+1' | |
![]() Mateo Kovacic (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 90+2' |
Thống kê trận đấu Everton vs Man City


Diễn biến Everton vs Man City
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 33%, Manchester City: 67%.
Ruben Dias đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Vitaliy Mykolenko bị chặn lại.
Ruben Dias giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Jake O'Brien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jeremy Doku đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Jeremy Doku đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Ilkay Gundogan đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mateo Kovacic ghi bàn bằng chân phải!
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar Marmoush từ Manchester City thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Jordan Pickford và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Michael Keane giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Everton: 33%, Manchester City: 67%.
Tim Iroegbunam của Everton chặn được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Beto của Everton bị bắt việt vị.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Everton vs Man City
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jack Harrison (11), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Armando Broja (22)
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (75), Nico González (14), İlkay Gündoğan (19), Bernardo Silva (20), Kevin De Bruyne (17), Savinho (26), Omar Marmoush (7)


Thay người | |||
52’ | James Tarkowski Michael Keane | 78’ | Savinho Jérémy Doku |
63’ | Armando Broja Beto | 78’ | Nico Gonzalez Mateo Kovačić |
79’ | Iliman Ndiaye Carlos Alcaraz | 88’ | Kevin De Bruyne Manuel Akanji |
79’ | Idrissa Gana Gueye Tim Iroegbunam | ||
79’ | Jack Harrison Dwight McNeil |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Phil Foden | ||
Nathan Patterson | Manuel Akanji | ||
Michael Keane | Jérémy Doku | ||
Ashley Young | Abdukodir Khusanov | ||
Séamus Coleman | Scott Carson | ||
Carlos Alcaraz | Rico Lewis | ||
Tim Iroegbunam | Mateo Kovačić | ||
Dwight McNeil | Jack Grealish | ||
Beto | James McAtee |
Tình hình lực lượng | |||
Orel Mangala Chấn thương đầu gối | Ederson Chấn thương háng | ||
Jesper Lindstrøm Thoát vị | John Stones Chấn thương đùi | ||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo | Rodri Chấn thương đầu gối | ||
Erling Haaland Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại