Galatasaray được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Roland Sallai (Kiến tạo: Victor Osimhen) 29 | |
![]() Caner Erkin (Thay: Umut Meras) 30 | |
![]() Przemyslaw Frankowski 36 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Przemyslaw Frankowski) 46 | |
![]() Emre Mor 51 | |
![]() Lucas Torreira 56 | |
![]() Roland Sallai 59 | |
![]() Tayfur Bingol (Thay: Melih Kabasakal) 62 | |
![]() Umut Bozok (Thay: Emre Mor) 62 | |
![]() Halil Akbunar (Thay: Emre Akbaba) 62 | |
![]() Alvaro Morata (Thay: Gabriel Sara) 67 | |
![]() Prince Ampem 69 | |
![]() Victor Osimhen 71 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Victor Osimhen) 76 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Yunus Akgun) 76 | |
![]() Luccas Claro (Kiến tạo: Caner Erkin) 79 | |
![]() Huseyin Maldar (Thay: Ruben Vezo) 81 | |
![]() Kerem Demirbay (Thay: Lucas Torreira) 83 | |
![]() Alvaro Morata (Kiến tạo: Mario Lemina) 87 | |
![]() Alvaro Morata 90 |
Thống kê trận đấu Eyupspor vs Galatasaray


Diễn biến Eyupspor vs Galatasaray
Cagdas Altay trao cho Eyupspor một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Eyupspor tiến lên và Huseyin Maldar có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Kaan Ayhan đã có một pha kiến tạo ở đó.

Galatasaray nâng tỷ số lên 1-5 nhờ cú đánh đầu của Alvaro Morata.
Galatasaray được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cagdas Altay ra hiệu cho một quả đá phạt cho Eyupspor ở phần sân nhà.
Eyupspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Mario Lemina.

Tỷ số hiện tại là 1-4 tại Istanbul khi Alvaro Morata ghi bàn cho Galatasaray.
Tại Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Galatasaray được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cagdas Altay trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Galatasaray.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Liệu Eyupspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Galatasaray không?
Kerem Demirbay vào sân thay cho Lucas Torreira bên phía đội khách.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Istanbul.
Ném biên cho Eyupspor ở phần sân của Galatasaray.
Dries Mertens trở lại sân cho Galatasaray sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Đội hình xuất phát Eyupspor vs Galatasaray
Eyupspor (4-1-4-1): Berke Ozer (1), Ruben Vezo (14), Robin Yalcin (6), Luccas Claro (4), Umut Meras (77), Melih Kabasakal (57), Emre Akbaba (8), Emre Mor (66), Yalcin Kayan (30), Prince Ampem (40), Mame Thiam (9)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Yunus Akgün (11), Gabriel Sara (20), Roland Sallai (7), Victor Osimhen (45)


Thay người | |||
30’ | Umut Meras Caner Erkin | 46’ | Przemyslaw Frankowski Kaan Ayhan |
62’ | Emre Akbaba Halil Akbunar | 67’ | Gabriel Sara Álvaro Morata |
62’ | Emre Mor Umut Bozok | 76’ | Yunus Akgun Dries Mertens |
62’ | Melih Kabasakal Tayfur Bingol | 76’ | Victor Osimhen Ahmed Kutucu |
81’ | Ruben Vezo Huseyin Maldar | 83’ | Lucas Torreira Kerem Demirbay |
Cầu thủ dự bị | |||
Cengiz Alp Koseer | Ismail Jakobs | ||
Dorukhan Tokoz | Dries Mertens | ||
Muhammed Birkan Tetik | Günay Güvenç | ||
Halil Akbunar | Kerem Demirbay | ||
Huseyin Maldar | Berkan Kutlu | ||
Umut Bozok | Ahmed Kutucu | ||
Recep Niyaz | Kaan Ayhan | ||
Tayfur Bingol | Yusuf Demir | ||
Hamza Akman | Álvaro Morata | ||
Caner Erkin | Metehan Baltacı |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eyupspor
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 5 | 1 | 44 | 77 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 47 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | 8 | 51 | H B B B B |
5 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 15 | 50 | H B T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | 10 | 48 | B T T T T |
7 | ![]() | 30 | 11 | 9 | 10 | 12 | 42 | T H B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 0 | 42 | T B H T B |
9 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 9 | 40 | H H H B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -5 | 40 | T T B T T |
12 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -19 | 40 | T B T T H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -11 | 37 | B T T T H |
14 | ![]() | 30 | 11 | 4 | 15 | -13 | 37 | B B H B T |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -12 | 34 | T B T H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | B B B B T |
17 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -12 | 31 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -48 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại