Ném biên cho Eyupspor gần khu vực cấm địa.
![]() Ivan Brnic 22 | |
![]() Prince Ampem (Kiến tạo: Halil Akbunar) 26 | |
![]() Mame Baba Thiam 45+2' | |
![]() Olivier Kemen (Thay: Umut Gunes) 62 | |
![]() Jerome Opoku (Thay: Omer Ali Sahiner) 62 | |
![]() Dorukhan Tokoz (Thay: Yalcin Kayan) 73 | |
![]() Olivier Kemen 74 | |
![]() Umut Bozok (Thay: Halil Akbunar) 77 | |
![]() Hamza Akman (Thay: Melih Kabasakal) 84 | |
![]() Huseyin Maldar (Thay: Emre Akbaba) 84 | |
![]() Yusuf Sari 85 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Ivan Brnic) 85 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 85 | |
![]() Festy Ebosele (Thay: Leo Duarte) 90 | |
![]() Berat Ozdemir 90+5' |
Thống kê trận đấu Eyupspor vs Istanbul Basaksehir


Diễn biến Eyupspor vs Istanbul Basaksehir
Festy Ebosele vào sân thay cho Leo Duarte của Basaksehir tại Sân vận động Eyüp.
Arda Kardesler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Eyupspor ngay ngoài khu vực của Basaksehir.

Berat Ozdemir (Basaksehir) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Eyupspor tại Sân vận động Eyüp.
Tại Istanbul, Hamza Akman (Eyupspor) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không biết mệt mỏi phá ra.
Philippe Keny của Basaksehir tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Arda Kardesler trao quyền ném biên cho đội khách.
Quả đá phạt cho Eyupspor ở phần sân nhà.

V À A A O O O! Basaksehir nâng tỷ số lên 1-3 nhờ công của Yusuf Sari.
Đội khách thay Krzysztof Piatek bằng Philippe Keny.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Eyüp với việc Joao Figueiredo thay thế Ivan Brnic.
Huseyin Maldar thay thế Emre Akbaba cho Eyupspor tại Sân vận động Eyüp.
Arda Turan thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Eyüp với việc Hamza Akman thay thế Melih Kabasakal.
Basaksehir có một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Istanbul.
Arda Kardesler trao cho Basaksehir một quả phát bóng lên.
Umut Meras của Eyupspor tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Eyupspor vs Istanbul Basaksehir
Eyupspor (4-1-4-1): Berke Ozer (1), Ruben Vezo (14), Robin Yalcin (6), Luccas Claro (4), Umut Meras (77), Melih Kabasakal (57), Halil Akbunar (7), Emre Akbaba (8), Yalcin Kayan (30), Prince Ampem (40), Mame Thiam (9)
Istanbul Basaksehir (4-2-3-1): Muhammed Şengezer (16), Ömer Ali Şahine (42), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Christopher Operi (21), Miguel Crespo (13), Berat Özdemir (2), Yusuf Sari (26), Umut Güneş (20), Ivan Brnic (77), Krzysztof Piątek (9)


Thay người | |||
73’ | Yalcin Kayan Dorukhan Tokoz | 62’ | Umut Gunes Olivier Kemen |
77’ | Halil Akbunar Umut Bozok | 62’ | Omer Ali Sahiner Jerome Opoku |
84’ | Melih Kabasakal Hamza Akman | 85’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny |
84’ | Emre Akbaba Huseyin Maldar | 85’ | Ivan Brnic João Figueiredo |
90’ | Leo Duarte Festy Ebosele |
Cầu thủ dự bị | |||
Muhammed Birkan Tetik | Deniz Dilmen | ||
Cengiz Alp Koseer | Ömer Beyaz | ||
Erdem Gokce | Festy Ebosele | ||
Hamza Akman | Philippe Keny | ||
Recep Niyaz | Serdar Gürler | ||
Dorukhan Tokoz | João Figueiredo | ||
Umut Bozok | Olivier Kemen | ||
Erdem Calik | Matchoi Djaló | ||
Huseyin Maldar | Jerome Opoku | ||
Efecan Mirzaoglu | Hamza Güreler |
Nhận định Eyupspor vs Istanbul Basaksehir
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eyupspor
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 22 | 5 | 1 | 40 | 71 | H H T T B |
2 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 42 | 65 | T H T H T |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | B H T H B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | T T B B T |
5 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 9 | 44 | B B T H B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 6 | 39 | B T B B T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 10 | 38 | B H B H H |
8 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 0 | 38 | B T T T B |
9 | ![]() | 28 | 9 | 11 | 8 | -3 | 38 | B H B T T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 12 | 36 | T B B T H |
11 | ![]() | 28 | 10 | 6 | 12 | -20 | 36 | T B T B T |
12 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | H T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | -12 | 33 | B T T B B |
14 | ![]() | 28 | 8 | 7 | 13 | -10 | 31 | T B B B B |
15 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -8 | 30 | H B T B T |
16 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -11 | 30 | T H T T B |
17 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -14 | 30 | T B T B T |
18 | ![]() | 27 | 4 | 7 | 16 | -22 | 19 | T B T T B |
19 | ![]() | 27 | 2 | 4 | 21 | -39 | 0 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại