Mainz 05 giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Anthony Caci) 28 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Thomas Leon Keller) 46 | |
![]() Marvin Pieringer (Thay: Adrian Beck) 46 | |
![]() Nelson Weiper (Kiến tạo: Jonathan Burkardt) 49 | |
![]() Leo Scienza (Thay: Jonas Foehrenbach) 57 | |
![]() Jae-Sung Lee (Thay: Jonathan Burkardt) 62 | |
![]() Marvin Pieringer 62 | |
![]() Dominik Kohr 65 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Frans Kraetzig) 68 | |
![]() Anthony Caci 71 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Nelson Weiper) 71 | |
![]() Nadiem Amiri 73 | |
![]() Silvan Widmer (Thay: Anthony Caci) 78 | |
![]() Lennard Maloney (Thay: Nadiem Amiri) 79 | |
![]() Andreas Hanche-Olsen (Thay: Dominik Kohr) 79 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Jan Schoeppner) 80 |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Mainz 05


Diễn biến FC Heidenheim vs Mainz 05
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 56%, Mainz 05: 44%.
FC Heidenheim được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Armindo Sieb của Mainz 05 phạm lỗi với Leo Scienza.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luca Kerber từ FC Heidenheim phạm lỗi với Armindo Sieb.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paul Wanner thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Lennard Maloney của Mainz 05 cắt được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Leo Scienza của FC Heidenheim phạm lỗi với Armindo Sieb.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Andreas Hanche-Olsen của Mainz 05 phạm lỗi với Marvin Pieringer.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Paul Wanner của FC Heidenheim phạm lỗi với Moritz Jenz.
Paul Wanner chiến thắng trong pha không chiến với Kaishu Sano.
Kevin Mueller giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Andreas Hanche-Olsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Andreas Hanche-Olsen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Omar Traore giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Philipp Mwene của Mainz 05 thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Mainz 05
FC Heidenheim (3-4-2-1): Kevin Müller (1), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Omar Traore (23), Thomas Keller (27), Jan Schoppner (3), Mathias Honsak (17), Adrian Beck (21), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12)
Mainz 05 (3-5-2): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Moritz Jenz (3), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Paul Nebel (8), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Jonathan Burkardt (29), Nelson Weiper (44)


Thay người | |||
46’ | Thomas Leon Keller Paul Wanner | 62’ | Jonathan Burkardt Lee Jae-sung |
46’ | Adrian Beck Marvin Pieringer | 71’ | Nelson Weiper Armindo Sieb |
57’ | Jonas Foehrenbach Léo Scienza | 78’ | Anthony Caci Silvan Widmer |
68’ | Frans Kraetzig Julian Niehues | 79’ | Dominik Kohr Andreas Hanche-Olsen |
80’ | Jan Schoeppner Luca Kerber | 79’ | Nadiem Amiri Lennard Maloney |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Silvan Widmer | ||
Marnon Busch | Lasse Riess | ||
Benedikt Gimber | Maxim Leitsch | ||
Léo Scienza | Nikolas Veratschnig | ||
Paul Wanner | Andreas Hanche-Olsen | ||
Julian Niehues | Lennard Maloney | ||
Luca Kerber | Arnaud Nordin | ||
Marvin Pieringer | Armindo Sieb | ||
Sirlord Conteh | Lee Jae-sung |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Dorsch Chấn thương đầu gối | Maxim Dal Không xác định | ||
Stefan Bell Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại