Goncalo Borges (Porto) đã bị truất quyền thi đấu!
![]() Rodrigo Mora (Kiến tạo: Francisco Moura) 20 | |
![]() Gustavo Sa 25 | |
![]() Francisco Moura 37 | |
![]() Alan Varela 43 | |
![]() Oscar Aranda 45 | |
![]() Rodrigo Mora 57 | |
![]() Pedro Bondo (Thay: Rafa Soares) 63 | |
![]() Mathias De Amorim (Thay: Mirko Topic) 63 | |
![]() Danny Namaso (Thay: Deniz Guel) 66 | |
![]() Samuel Aghehowa (Thay: Pepe) 66 | |
![]() Gil Dias (Thay: Gustavo Sa) 75 | |
![]() Simon Elisor (Thay: Sorriso) 75 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Rodrigo Mora) 76 | |
![]() Tommie van de Looi 79 | |
![]() Pedro Bondo (Kiến tạo: Gil Dias) 82 | |
![]() Nehuen Perez (Thay: Fabio Vieira) 83 | |
![]() Tomas Perez (Thay: Alan Varela) 83 | |
![]() Goncalo Borges 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Famalicao


Diễn biến FC Porto vs Famalicao

Famalicao được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Porto.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Porto.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho Famalicao được hưởng quả ném biên ở phần sân của Porto.
Famalicao cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Porto.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho Porto được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Famalicao.
Miguel Bertolo Nogueira trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Porto được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio do Dragao.
Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Famalicao được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Famalicao được hưởng quả ném biên tại Estadio do Dragao.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho Porto được hưởng quả đá phạt.
Martin Anselmi thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio do Dragao với việc Nehuen Perez thay thế Fabio Vieira.
Đội chủ nhà đã thay Alan Varela bằng Tomas Perez. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Martin Anselmi.

Pedro Bondo đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.

Tom Van de Looi của Famalicao đã bị Miguel Bertolo Nogueira phạt thẻ vàng đầu tiên.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho Porto được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Famalicao.
Ở Porto, đội khách được hưởng đá phạt.
Đội chủ nhà thay Rodrigo Mora bằng Goncalo Borges.
Phát bóng lên cho Porto tại Estadio do Dragao.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Famalicao
FC Porto (3-4-3): Diogo Costa (99), Zé Pedro (97), Stephen Eustáquio (6), Iván Marcano (5), João Mário (23), Alan Varela (22), Fábio Vieira (10), Francisco Moura (74), Rodrigo Mora (86), Deniz Gul (27), Pepê (11)
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Calegari (2), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Mirko Topic (8), Tom Van de Looi (6), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Oscar Aranda (11), Vaclav Sejk (29)


Thay người | |||
66’ | Pepe Samu Aghehowa | 63’ | Mirko Topic Mathias De Amorim |
66’ | Deniz Guel Danny Namaso | 63’ | Rafa Soares Pedro Bondo |
76’ | Rodrigo Mora Gonçalo Borges | 75’ | Gustavo Sa Gil Dias |
83’ | Fabio Vieira Nehuen Perez | 75’ | Sorriso Simon Elisor |
83’ | Alan Varela Tomas Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Ivan Zlobin | ||
Otavio | Leo Realpe | ||
Samu Aghehowa | Rochinha | ||
Zaidu Sanusi | Mathias De Amorim | ||
Danny Namaso | Otar Mamageishvili | ||
André Franco | Gil Dias | ||
Nehuen Perez | Samuel Lobato | ||
Tomas Perez | Simon Elisor | ||
Gonçalo Borges | Pedro Bondo |
Nhận định FC Porto vs Famalicao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Famalicao
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại