Số lượng khán giả hôm nay là 29.500.
![]() Vasilios Zagaritis 17 | |
![]() Sem Steijn (Kiến tạo: Bart van Rooij) 19 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Michel Vlap) 46 | |
![]() Naci Unuvar (Thay: Sam Lammers) 62 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Taylor Booth) 63 | |
![]() Junior Kadile 64 | |
![]() Olivier de Nijs (Thay: Adi Nalic) 67 | |
![]() Gijs Besselink (Thay: Arno Verschueren) 68 | |
![]() Ali Jasim (Thay: Kornelius Hansen) 72 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Junior Kadile) 72 | |
![]() Max Bruns (Thay: Bart van Rooij) 82 | |
![]() Baptiste Guillaume (Thay: Charles-Andreas Brym) 84 |
Thống kê trận đấu FC Twente vs Almere City FC


Diễn biến FC Twente vs Almere City FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Twente: 52%, Almere City FC: 48%.
Almere City FC thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Lars Unnerstall bắt bóng chắc chắn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Baptiste Guillaume giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Bas Kuipers.
Nordin Bakker bắt bóng chắc chắn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Thomas Robinet bị phạt vì đẩy Sem Steijn.
Max Bruns từ Twente cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Nordin Bakker giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mathias Kjoeloe giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Twente: 52%, Almere City FC: 48%.
Phát bóng lên cho Almere City FC.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Twente thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vasilios Zagaritis thắng trong pha không chiến với Daan Rots.
Pha vào bóng nguy hiểm của Baptiste Guillaume từ Almere City FC. Mees Hilgers là người bị phạm lỗi.
Mees Hilgers của Twente cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mees Hilgers giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát FC Twente vs Almere City FC
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Gustaf Lagerbielke (3), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Taylor Booth (8), Sam Lammers (10)
Almere City FC (4-1-4-1): Nordin Bakker (1), Marvin Martins (27), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Anas Tahiri (8), Kornelius Hansen (17), Adi Nalic (16), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Charles-Andreas Brym (18)


Thay người | |||
46’ | Michel Vlap Mathias Kjølø | 72’ | Kornelius Hansen Ali Jasim |
62’ | Sam Lammers Naci Unuvar | 72’ | Junior Kadile Ruben Providence |
63’ | Gijs Besselink Arno Verschueren | 84’ | Charles-Andreas Brym Baptiste Guillaume |
68’ | Arno Verschueren Gijs Besselink | ||
82’ | Bart van Rooij Max Bruns |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Karssies | Theo Barbet | ||
Przemyslaw Tyton | Axel Bandeira | ||
Alec Van Hoorenbeeck | Jonas Wendlinger | ||
Julien Mesbahi | Joel Van der Wilt | ||
Max Bruns | Damil Dankerlui | ||
Mathias Kjølø | Joey Jacobs | ||
Harrie Kuster | Ali Jasim | ||
Sayfallah Ltaief | Tim Receveur | ||
Arno Verschueren | Olivier De Nijs | ||
Gijs Besselink | Ruben Providence | ||
Lucas Vennegoor of Hesselink | Baptiste Guillaume | ||
Naci Unuvar | Jeffrey Puriel |
Tình hình lực lượng | |||
Younes Taha Không xác định | Thom Haye Kỷ luật |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây Almere City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 3 | 2 | 35 | 63 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 4 | 4 | 45 | 55 | H H H B T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 7 | 4 | 8 | 49 | H B H T T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | H T T H T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 21 | 44 | B T H T H |
6 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 16 | 43 | B T T T B |
7 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 6 | 41 | B T B T T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 5 | 11 | -10 | 32 | H B B T T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -14 | 30 | H H H T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -10 | 28 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 4 | 13 | -16 | 28 | H B H B H |
12 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -14 | 27 | H T B T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -1 | 26 | B H B H B |
14 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -11 | 25 | H B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | T B B T H |
16 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -13 | 24 | B H B B B |
17 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -17 | 17 | T T T B B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -34 | 14 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại