Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Sayfallah Ltaief (Kiến tạo: Michel Vlap) 5 | |
![]() Fredrik Andre Bjoerkan 38 | |
![]() Jens Petter Hauge 41 | |
![]() Jostein Gundersen 42 | |
![]() Gustaf Lagerbielke 53 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 67 | |
![]() Naci Unuvar (Thay: Sayfallah Ltaief) 69 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Sem Steijn) 82 | |
![]() Naci Unuvar 84 | |
![]() Patrick Berg (Kiến tạo: Isak Dybvik Maeaettae) 85 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Jens Petter Hauge) 87 | |
![]() Brice Wembangomo (Thay: Fredrik Sjoevold) 87 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 87 | |
![]() (Pen) Ricky van Wolfswinkel 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Twente vs Bodoe/Glimt


Diễn biến FC Twente vs Bodoe/Glimt
Kiểm soát bóng: Twente: 45%, Bodoe/Glimt: 55%.

V À A A O O O - Ricky van Wolfswinkel từ Twente thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Nikita Haikin đã chọn sai hướng.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Twente!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Twente.
PENALTY! - Jostein Gundersen để bóng chạm tay trong vòng cấm! Jostein Gundersen phản đối mạnh mẽ nhưng trọng tài không quan tâm.
Twente bắt đầu một pha phản công.
Patrick Berg sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Lars Unnerstall đã kiểm soát được.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Arno Verschueren từ Twente phạm lỗi với Haakon Evjen.
Phát bóng lên cho Twente.
Andreas Helmersen từ Bodoe/Glimt sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Ole Blomberg tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Haakon Evjen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Haakon Evjen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Twente bắt đầu một pha phản công.
Naci Unuvar thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bodoe/Glimt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Twente: 46%, Bodoe/Glimt: 54%.
Mees Hilgers giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát FC Twente vs Bodoe/Glimt
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Gustaf Lagerbielke (3), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Sayfallah Ltaief (30), Ricky van Wolfswinkel (9)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Villads Nielsen (2), Jostein Gundersen (6), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (23)


Thay người | |||
69’ | Sayfallah Ltaief Naci Unuvar | 67’ | Kasper Waarts Hoegh Isak Dybvik Maatta |
82’ | Sem Steijn Arno Verschueren | 87’ | Fredrik Sjoevold Brice Wembangomo |
87’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet | ||
87’ | Jens Petter Hauge Andreas Helmersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Lammers | Julian Faye Lund | ||
Sam Karssies | Magnus Brondbo | ||
Przemyslaw Tyton | Brice Wembangomo | ||
Alec Van Hoorenbeeck | Isak Dybvik Maatta | ||
Julien Mesbahi | Sondre Auklend | ||
Mathias Kjølø | Sondre Fet | ||
Taylor Booth | Andreas Helmersen | ||
Harrie Kuster | Sondre Sorli | ||
Arno Verschueren | Mikkel Bro Hansen | ||
Naci Unuvar | August Mikkelsen | ||
Max Bruns | Jeppe Kjaer Jensen |
Tình hình lực lượng | |||
Younes Taha Không xác định | Gaute Hoberg Vetti Va chạm | ||
Samuel Burakowsky Chấn thương háng | |||
Daniel Bassi Va chạm |
Nhận định FC Twente vs Bodoe/Glimt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại