PSV Eindhoven giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Ricky van Wolfswinkel (Kiến tạo: Naci Unuvar) 1 | |
![]() Ivan Perisic (Kiến tạo: Guus Til) 11 | |
![]() Naci Unuvar 24 | |
![]() Michel Vlap 25 | |
![]() Joey Veerman 32 | |
![]() Armando Obispo 45+1' | |
![]() Armando Obispo 45+3' | |
![]() Guus Til (Kiến tạo: Ivan Perisic) 53 | |
![]() Luuk de Jong (Kiến tạo: Noa Lang) 57 | |
![]() Adamo Nagalo (Thay: Armando Obispo) 60 | |
![]() Richard Ledezma 64 | |
![]() Malik Tillman (Thay: Ismael Saibari) 69 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Noa Lang) 69 | |
![]() Daan Rots (Thay: Naci Unuvar) 71 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Sayfallah Ltaief) 71 | |
![]() Tyrell Malacia (Thay: Richard Ledezma) 78 | |
![]() Lucas Vennegoor of Hesselink (Thay: Michel Vlap) 78 |
Thống kê trận đấu FC Twente vs PSV


Diễn biến FC Twente vs PSV
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Twente: 34%, PSV Eindhoven: 66%.
Joey Veerman của PSV Eindhoven thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Alec Van Hoorenbeeck của Twente cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
Walter Benitez của PSV Eindhoven cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luuk de Jong của PSV Eindhoven phạm lỗi với Alec Van Hoorenbeeck.
Walter Benitez của PSV Eindhoven cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Malik Tillman phạm lỗi thô bạo với Daan Rots.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Arno Verschueren giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Adamo Nagalo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Twente: 33%, PSV Eindhoven: 67%.
Quả phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Cơ hội đến với Arno Verschueren của Twente nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Lucas Vennegoor of Hesselink từ Twente đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Guus Til của PSV Eindhoven cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luuk de Jong của PSV Eindhoven phạm lỗi với Michal Sadilek.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Twente vs PSV
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Gustaf Lagerbielke (3), Alec Van Hoorenbeeck (17), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Sayfallah Ltaief (30), Sem Steijn (14), Naci Unuvar (37), Ricky van Wolfswinkel (9)
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Armando Obispo (4), Mauro Júnior (17), Guus Til (20), Joey Veerman (23), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)


Thay người | |||
71’ | Naci Unuvar Daan Rots | 60’ | Armando Obispo Adamo Nagalo |
71’ | Sayfallah Ltaief Arno Verschueren | 69’ | Noa Lang Johan Bakayoko |
78’ | Michel Vlap Lucas Vennegoor of Hesselink | 69’ | Ismael Saibari Malik Tillman |
78’ | Richard Ledezma Tyrell Malacia |
Cầu thủ dự bị | |||
Gerald Alders | Johan Bakayoko | ||
Daan Rots | Joël Drommel | ||
Sam Karssies | Niek Schiks | ||
Przemyslaw Tyton | Tyrell Malacia | ||
Max Bruns | Adamo Nagalo | ||
Ruud Nijstad | Isaac Babadi | ||
Mathias Kjølø | Tygo Land | ||
Harrie Kuster | Esmir Bajraktarevic | ||
Arno Verschueren | Couhaib Driouech | ||
Gijs Besselink | Malik Tillman | ||
Younes Taha | |||
Lucas Vennegoor of Hesselink |
Tình hình lực lượng | |||
Mees Hilgers Kỷ luật | Rick Karsdorp Không xác định | ||
Sam Lammers Không xác định | Sergiño Dest Chấn thương cơ | ||
Lucas Perez Không xác định | |||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối |
Nhận định FC Twente vs PSV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại