Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Denil Maldonado của Universitatea Craiova phạm lỗi với David Miculescu.
![]() Alexandru Mitrita 13 | |
![]() Mirel Radoi 14 | |
![]() Takuto Oshima 17 | |
![]() Siyabonga Ngezana 27 | |
![]() Adrian Sut (Kiến tạo: Valentin Cretu) 30 | |
![]() David Miculescu (Thay: Alexandru Baluta) 46 | |
![]() Vlad Chiriches 54 | |
![]() Nicusor Bancu 57 | |
![]() Stefan Baiaram 61 | |
![]() Laurentiu Popescu 65 | |
![]() Stefan Bana (Thay: Lyes Houri) 67 | |
![]() Anzor Mekvabishvili (Thay: Takuto Oshima) 67 | |
![]() Baba Alhassan (Thay: Vlad Chiriches) 71 | |
![]() Mihai Toma (Thay: Andrei Gheorghita) 76 | |
![]() Jovo Lukic (Thay: Vladimir Screciu) 79 | |
![]() Malcom Edjouma (Thay: Florin Tanase) 84 | |
![]() Siyabonga Ngezana 90+1' | |
![]() Baba Alhassan 90+1' |
Thống kê trận đấu FCSB vs CS Universitatea Craiova


Diễn biến FCSB vs CS Universitatea Craiova
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 42%, Universitatea Craiova: 58%.
Stefan Tarnovanu của FC FCSB cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
David Kiki của FC FCSB cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alexandru Mitrita thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Mihai Popescu đã chặn thành công cú sút.
Alisson Safira của Universitatea Craiova đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị chặn lại.
Đường chuyền của Carlos Mora từ Universitatea Craiova đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Universitatea Craiova thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Baba Alhassan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng lên.
Phát bóng lên cho FC FCSB.
Đường chuyền của Alexandru Mitrita từ Universitatea Craiova đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

Thẻ vàng cho Baba Alhassan.

BỊ ĐUỔI! - Siyabonga Ngezana nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!
Một pha vào bóng liều lĩnh. Siyabonga Ngezana phạm lỗi thô bạo với Stefan Baiaram.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Alisson Safira của Universitatea Craiova phạm lỗi với Juri Cisotti.

BỊ ĐUỔI! - Siyabonga Ngezana nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!

Thẻ vàng cho Baba Alhassan.
Pha vào bóng liều lĩnh. Siyabonga Ngezana phạm lỗi thô bạo với Stefan Baiaram.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát FCSB vs CS Universitatea Craiova
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Valentin Crețu (2), Siyabonga Ngezana (30), Mihai Popescu (17), David Kiki (12), Vlad Chiriches (21), Adrian Șut (8), Juri Cisotti (31), Florin Tănase (7), Andrei Gheorghita (77), Alexandru Baluta (25)
CS Universitatea Craiova (4-3-3): Laurentiu Popescu (21), Carlos Mora (17), Denil Maldonado (3), Juraj Badelj (15), Nicușor Bancu (11), Takuto Oshima (8), Vladimir Screciu (6), Lyes Houri (14), Stefan Baiaram (10), Alisson Safira (9), Alexandru Mitrita (28)


Thay người | |||
46’ | Alexandru Baluta David Miculescu | 67’ | Lyes Houri Stefan Daniel Bana |
71’ | Vlad Chiriches Baba Alhassan | 67’ | Takuto Oshima Anzor Mekvabishvili |
76’ | Andrei Gheorghita Mihai Toma | 79’ | Vladimir Screciu Jovo Lukic |
84’ | Florin Tanase Malcom Edjouma |
Cầu thủ dự bị | |||
Malcom Edjouma | Relu Stoian | ||
Alexandru Musi | Silviu Lung | ||
Baba Alhassan | Vasile Mogoș | ||
Lukas Zima | Iago Lopes | ||
Mihai Udrea | Stefan Daniel Bana | ||
Mihai Toma | Marcus Pacurar | ||
Ionut Cercel | Gjoko Zajkov | ||
Marius Stefanescu | Jovo Lukic | ||
Jordan Youri Gele | Basilio Ndong | ||
David Miculescu | Barbu | ||
Alexandru Stoian | Mihai Căpățână | ||
Anzor Mekvabishvili |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCSB
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 19 | 56 | T T T H T |
2 | ![]() | 30 | 14 | 12 | 4 | 24 | 54 | T H T H T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 10 | 6 | 17 | 52 | T T H T B |
4 | ![]() | 30 | 14 | 10 | 6 | 16 | 52 | H T T B H |
5 | ![]() | 29 | 12 | 12 | 5 | 13 | 48 | T H B B T |
6 | ![]() | 30 | 11 | 13 | 6 | 9 | 46 | H T T H B |
7 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 3 | 41 | B B T H B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -6 | 41 | H T T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 0 | 40 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -9 | 35 | T T B B H |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -5 | 34 | T B T B H |
12 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -8 | 32 | H B B T B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -17 | 31 | H H H T T |
14 | ![]() | 29 | 6 | 10 | 13 | -12 | 28 | T H B H T |
15 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B B B H B |
16 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -26 | 20 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại